Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô

Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô

University

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đường lối 8-9

Đường lối 8-9

University

104 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương 100

Câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương 100

University

100 Qs

Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị

Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị

University

100 Qs

Bài 1-3 (HP2)

Bài 1-3 (HP2)

University

102 Qs

đề 2

đề 2

University

100 Qs

Đề Thi Giáo Dục Quốc Phòng

Đề Thi Giáo Dục Quốc Phòng

University

101 Qs

Jobs [ENG-VIET Complete] Level 2

Jobs [ENG-VIET Complete] Level 2

KG - Professional Development

100 Qs

Kiến thức về Tiếp thị Trực tuyến

Kiến thức về Tiếp thị Trực tuyến

University

100 Qs

Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô

Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Đoàn Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 01: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) bằng 7%; Số nhân tiền là:

4,1

4,3

4,5

5

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 02: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AD - AS để cho biết việc: "Các nhà đầu tư bi quan với triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai" sẽ tác động như thế nào tới mức giá chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi).

Mức giá chung tăng, sản lượng tăng.

Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.

Mức giá chung tăng, sản lượng giảm.

Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 03: Giá trị gia tăng (VA) là:

Giá trị sản lượng của doanh nghiệp.

Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.

Giá trị sản lượng của doanh nghiệp cộng với giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.

Giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 04: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) tăng sản lượng khai thác làm giảm giá dầu mỏ trên thị trường thế giới. Vấn đề này tác động như thế nào đến mô hình tổng cầu - tổng cung của các nước nhập khẩu dầu mỏ trong ngắn hạn? (Giả sử ban đầu nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng).

Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.

Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 05: Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu:

Tiền trả cho tài xế taxi.

Tiền trả cho người làm công việc nội trợ do một gia đình thuê.

Giá trị rau quả do người nông dân tự trồng và tự tiêu dùng.

Tiền trả cho người trông trẻ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử rằng Thép Việt - Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử dụng để sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu dùng với giá 1400 USD. GDP khi đó sẽ tăng:

300 USD

1200 USD

1400 USD

2900 USD

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định chuẩn tắc:

Nhằm trả lời câu hỏi: Là bao nhiêu? Như thế nào?.

Đưa ra các nhận định, các phán xét xem nền kinh tế phải như thế nào

Mô tả và phân tích sự kiện, những mối quan hệ trong nền kinh tế.

Là những nhận định được kiểm chứng bằng thực tế.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?