
Luyện tập bài 25: Sinh trưởng và sinh sản ở VSV

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
nguyennhung160890 apple_user
Used 6+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Sinh trưởng của vi sinh vật là
A. sự tăng số lượng cá thể của quần thể.
B. sự tăng kích thước tế bào của quần thể.
C. sự tăng khối lượng tế bào của quần thể.
D. sự tăng tích lũy các chất trong tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Sinh trưởng ở vi khuẩn cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì
A. vi khuẩn hoàn toàn không có sự thay đổi về kích thước và khối lượng
B. khó nhận ra sự thay đổi về kích thước và khối lượng của tế bào vi khuẩn
C. vi khuẩn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển rất nhanh
D. khó nhận ra sự tồn tại, phát triển của tế bào vi khuẩn trong môi trường tự nhiên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy
A. được bổ sung chất dinh dưỡng, không được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng, nhưng được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy.
C. không được bổ sung chất dinh dưỡng, không được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy.
D. được bổ sung chất dinh dưỡng, và được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn trải qua các pha theo thứ tự là
A. Pha tiềm phát " Pha suy vong " Pha cân bằng " Pha lũy thừa.
B. Pha cân bằng " Pha lũy thừa " Pha tiềm phát " Pha suy vong.
C. Pha lũy thừa " Pha tiềm phát " Pha cân bằng " Pha suy vong.
D. Pha tiềm phát " Pha lũy thừa " Pha cân bằng " Pha suy vong.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao pha tiềm phát tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn không đổi?
A. Vi khuẩn thích nghi, tổng hợp các enzyme phân giải chất dinh dưỡng
B. Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều.
C. Chất dưỡng giảm dần, số vi khuẩn chết đi bằng số được sinh ra.
D. Chất dinh dưỡng dồi dào, vi khuẩn cạnh tranh dinh dưỡng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha lũy thừa?
A. Vì số lượng tế bào sinh ra bằng tế bào chết đi.
B. Vì các tế bào bị phân hủy nhiều.
C. Vì vi khuẩn cần hình thành enzyme cảm ứng.
D. Vì enzyme cảm ứng đã được hình thành.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao pha cân bằng tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn không đổi?
A. Vi khuẩn thích nghi, tổng hợp các enzyme phân giải chất dinh dưỡng
B. Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều.
C. Chất dưỡng giảm dần, số vi khuẩn chết đi bằng số được sinh ra.
D. Chất dinh dưỡng dồi dào, vi khuẩn cạnh tranh dinh dưỡng.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Trường hợp nào sau đây không được xem là môi trường nuôi cấy liên tục?
A. Nuôi cơm mẻ.
B. Dạ dày người.
C. Làm sữa chua.
D. Nuôi giấm.
Similar Resources on Wayground
9 questions
Kiến thức về vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP-BÀI 18-SINH10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tự luận sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA TX SỐ 2-BỔ SUNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
K10 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTG SINH

Quiz
•
10th Grade
7 questions
Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Biogeochemical cycles

Quiz
•
9th - 10th Grade