TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
hải thanh
Used 28+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
tiêu tốn ít thức ăn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé.
2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. chưa có nhân chính thức.
5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
1, 2, 3, 4.
1, 3, 4, 5.
1, 2, 3, 5.
1, 2, 4, 5.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
thành tế bào.
màng sinh chất.
vùng tế bào.
vùng nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
colesteron.
xenlulozơ.
peptiđôglican.
photpholipit và protein.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
ADN dạng vòng.
mARN dạng vòng.
tARN dạng vòng.
rARN dạng vòng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là
tham gia vào quá trình phân bào.
thực hiện quá trình hô hấp.
giữ hình dạng tế bào ổn định.
tham gia vào duy trì áp suất thẩm thấu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi khuẩn được xem là sinh vật nhân sơ vì
ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền.
vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.
kích thước cơ thể nhỏ, cấu trúc cơ thể đơn giản.
nhân chưa hoàn thiện, chưa có màng nhân bao bọc.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Đơn vị cơ bản của sự sống
Quiz
•
10th Grade
9 questions
Kiến thức về vi khuẩn
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
AI NHANH HƠN
Quiz
•
10th Grade
15 questions
BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GIẢM PHÂN
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Tế bào nhân sơ - nhân thực
Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8
Quiz
•
1st - 12th Grade
7 questions
SH 10-BAI 7. TE BAO NHAN SO
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade