Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

10th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT

TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT

10th Grade

10 Qs

sinh bài 11

sinh bài 11

10th Grade

6 Qs

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

Quang hợp ở thực vật

Quang hợp ở thực vật

10th - 12th Grade

7 Qs

Trắc nghiệm phân bào

Trắc nghiệm phân bào

10th Grade

10 Qs

S10 - VSV - P1

S10 - VSV - P1

10th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra hết chương II. Cấu trúc tế bào.

Bài kiểm tra hết chương II. Cấu trúc tế bào.

10th Grade

10 Qs

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Sông Nhì

Used 4+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nào sau đây tạo nên lượng sinh khối lớn, góp phần điều hòa khí quyển và làm giảm ô nhiễm môi trường?

Hóa tổng hợp ở vi khuẩn.

Quang tổng hợp ở vi khuẩn.

Quang hợp ở cây xanh.

Quang khử ở vi khuẩn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi khuẩn nitride hóa cung cấp nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng thông qua quá trình

Quang khử.

Hóa tổng hợp.

Quang hợp.

Hóa phân giải.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nào sau đây có vai trò đảm bảo sự tuần hoàn của chu trình vật chất, làm sạch môi trường nước và tạo ra các mỏ quặng?

Quang phân li ở thực vật.

Phân giải ở vi khuẩn.

Hóa tổng hợp ở vi khuẩn.

Quang khử ở vi khuẩn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi khuẩn màu tía lấy nguyên liệu nào để thực hiện quang khử?

H2O.

Hợp chất vô cơ.

H2S, S, H2.

C6H12O6.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

 1. Quá trình tổng hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình phân giải.

 2. Quá trình phân giải phá vỡ các phân tử phức tạp tạo thành phân tử đơn giản.

 3. Quá trình tổng hợp đã giải phóng năng lượng.

 4. Quá trình phân giải tạo ra năng lượng cho quá trình quang hợp. 

1. 

2.

3. 

4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

Hấp thụ ánh sáng của diệp lục      

Quang phân li nước

Các phản ứng oxi hóa khử

Chuỗi truyền electron

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giai đoạn đường phân diễn ra ở cấu trúc nào sau đây?

Ti thể. 

Màng tế bào.

Nhân tế bào.

Tế bào chất.