BAI 2 PHAN 2
Quiz
•
Other
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Võ hải
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
86. Loại mô thực vật cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều lạp lục để thực hiện chức năng quang hợp là
A. Mô mềm vỏ
B. Mô mềm ruột
C. Mô mềm dự trữ
D. Mô mềm đồng hoá
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
87. Loại mô thực vật làm nhiệm vụ tựa như bộ xương của cây là:
A. Mô mềm
B. Mô phân sinh
C. Mô che chở
D. Mô nâng đỡ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
88. Một trong những đặc điểm của mô dày khác với mô cứng trong cây thực vật là:
A. Làm nhiệm vụ nâng đỡ trong cây
A. Làm nhiệm vụ nâng đỡ trong cây
C. Vách tế hóa gỗ
D. Là các tế bào sống
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
89. Một trong những đặc điểm của mô cứng trong cây thực vật là:
A. Mô cứng là mô dự trữ của cây
B. Thường nằm sâu trong cơ quan không mọc dài hơn nữa.
C. Cấu tạo bởi những tế bào sống.
D. Cấu tạo bởi những tế bào có vách dày bằng cellulose
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
90. Một trong những đặc điểm của các tế bào trong mô dẫn cây thực vật là:
A. Dài xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc
B. Có vách dày cứng
C. Vách mỏng xếp xít nhau
D. Vách mỏng xếp rải rác để hở các khoảng gian bào
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
91. Loại mô dẫn có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên trong cây thực vật là:
A. Mô cứng
B. Mô dày
C. Libe
D. Gỗ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
94. Một trong những đặc điểm của lông tiết trong cây thực vật là:
A. Có tầng sinh gỗ, libe cấp II
B. Tất cả các tế bào đã chết, chứa đầy khí
C. Cấu tạo gồm một chân và một đầu
D. Có khoang làm nhiệm vụ nâng đỡ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
TNTV l12 h15 24-25
Quiz
•
1st Grade
48 questions
TIN GHK2
Quiz
•
1st Grade
44 questions
say gex vn
Quiz
•
1st Grade
50 questions
LRMT
Quiz
•
1st Grade
50 questions
ÔN TẬP KNLVN
Quiz
•
1st Grade
48 questions
Khám Phá Chữ Cái Tiếng Việt
Quiz
•
1st Grade
43 questions
Cô Linh
Quiz
•
KG - Professional Dev...
50 questions
CNXHKH 51-100
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
