KTCT Giữa kì

KTCT Giữa kì

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 3

Chương 3

University

33 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 3

nguyen ly ke toan. Đề 3

University

40 Qs

Quiz Tư Tưởng Hồ Chí Minh c2 p1

Quiz Tư Tưởng Hồ Chí Minh c2 p1

University

36 Qs

Gãy 2 xương cẳng tay

Gãy 2 xương cẳng tay

University

35 Qs

Tuần 2_T4_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 2_T4_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

40 Qs

Kinh tế vi mô cuối kỳ

Kinh tế vi mô cuối kỳ

University

40 Qs

Tư tưởng HCM 310 - 342

Tư tưởng HCM 310 - 342

University

32 Qs

Hiểu biết_NVSP_Hoá học

Hiểu biết_NVSP_Hoá học

University

42 Qs

KTCT Giữa kì

KTCT Giữa kì

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

ngọc đỗ

Used 4+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?

A.          Những hình thức tổ chức nền sản xuất xã hội trong những chế độ xã hội nhất định.

B.     Những quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải xã hội.

C.     Nghiên cứu về tổ chức và quản lý kinh tế ở tầm vĩ mô.

D.    Nghiên cứu về tổ chức và quản lý sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Phương pháp nghiên cứu đặc thù của môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?

A.    Phương pháp biện chứng duy vật.

B.     Phương pháp thống kê.

C.     Phương pháp so sánh.

D.    Phương pháp trừu tượng hoá khoa học.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?

A.     Mong muốn của con người muốn tiêu dùng sản phẩm do người khác làm ra.

B.      Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật giúp con người có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.

C.      Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.

D.     Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Giá trị hàng hoá là gì?

       A. Là lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá. 

B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.

C. Là một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.

D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?

A.    Quan hệ cung cầu.

B.   Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.

C.   Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó.

D. Giá trị của hàng hoá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?

A.    Tăng cường độ lao động.

B.     Tăng năng suất lao động. 

C.     Tăng thời gian lao động.

D.     Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 8. Lao động trừu tượng tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?

A.  Tạo ra giá trị của hàng hoá.          

B.     Tạo ra thu nhập cho người lao động.

C.     Tạo ra giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá.

D.     Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá. 

Answer explanation

lao động trừu tượng: tạo giá trị

lao động cụ thể: tạo giá trị sử dụng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?