
Bài 20. SỰ ĐA DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VI SINH VẬT

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Duong Nhi
Used 3+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm tiên quyết để xếp 1 loài sinh vật vào nhóm VSV là
kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
cấu tạo đơn giản, vật chất di truyền không được bao bọc bởi màng nhân
tốc dộ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng sinh sản nhanh
khả năng thích nghi cao với mọi loại môi trường sống
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm sinh vật nào sau đây không phải vi sinh vật?
Vi khuẩn
Vi nấm
Động vật nguyên sinh
Côn trùng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?
Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
Cơ thể đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào nhân sơ
Sinh trưởng sinh sản rất nhanh
Có nhiều kiểu chuyển hóa vật chất và năng lượng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng?
Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ
Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ
Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2 hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ
Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu quang tự dưỡng
Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía dinh dưỡng theo kiểu quang dị dưỡng
Vi nấm dinh dưỡng theo kiểu hóa dị dưỡng
Vi khuẩn nitrate hóa dinh dưỡng theo kiểu hóa dị dưỡng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong hang động không có ánh sáng. kiểu dinh dưỡng của loại vi khuẩn này là
quang tự dưỡng
quang dị dưỡng
háo dị dưỡng
háo tự dưỡng
Answer explanation
Vi khuẩn này sống trong hang động không có ánh sáng nên hình thức dinh dưỡng là hóa dưỡng. mặt khác vi khuẩn này cần chất hữu cơ nên nó có hình thức dinh dưỡng là hóa dị dưỡng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi quan sát vi sinh vật thường phải làm tiêu bản rồi soi dưới kính hiển vi vì
vi sinh vật có kích thước nhỏ bé
vi sinh vật có cấu tạo đơn giản
vi sinh vật có khả năng sinh sản nhanh
vi sinh vật có khả năng di chuyển nhanh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh 10 phần Vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
10 questions
bài 22 - sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
13 questions
ÔN TẬP SINH 10 CUOI KỲ 2- PHẦN 1

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA TX SỐ 2-BỔ SUNG

Quiz
•
10th Grade
12 questions
TRẮC NGHIỆM SINH CUỐI KÌ II - BÀI 18 - LƯƠNG ĐẸP TRAI

Quiz
•
10th Grade
10 questions
S10 - VSV - P1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
19 questions
H Energy Transfer Vocabulary

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade