Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kiểm tra 15'- chủ đề sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

kiểm tra 15'- chủ đề sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

10th Grade

7 Qs

KT Thuongxuyen 01

KT Thuongxuyen 01

10th Grade

10 Qs

Ai là nhà sinh thái học??💦🌳

Ai là nhà sinh thái học??💦🌳

10th Grade

10 Qs

Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

7 Qs

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

9th - 12th Grade

10 Qs

BÀI 13 CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

BÀI 13 CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

10th Grade

10 Qs

Sinh trưởng VSV

Sinh trưởng VSV

10th Grade

10 Qs

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

undefined undefined

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng của vi sinh vật là

A. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

B. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

C. sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

D. sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi trong môi trường mà các chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi diễn ra theo

A. 4 pha.

B. 2 pha.

C. 3 pha.

D. 1 pha.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục là

A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.

B. pha tiềm phát → pha cân bằng → pha luỹ thừa → pha suy vong.

C. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha suy vong → pha cân bằng.

D. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Pha tiềm phát không có đặc điểm đặc điểm nào sau đây?

A. Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

B. Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường và tổng hợp các enzyme trao đổi chất.

C. Các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy nhiều.

D. Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể chưa tăng (gần như không thay đổi).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hình thức sinh sản sau:

(1) Phân đôi                                                              (2) Nảy chồi

(3) Hình thành bào tử vô tính                                             (4) Hình thành bào tử hữu tính

Số hình thức sinh sản có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực là

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

VSV nhân sơ có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?

A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử túi.

B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử đảm.

C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử tiếp hợp.

D. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thiếu hụt chất dinh dưỡng sẽ khiến vi sinh vật

A. sinh trưởng chậm hoặc ngừng sinh trưởng.

B. sinh trưởng và sinh sản nhanh chóng hơn.

C. tăng cường quang hợp để tự tổng hợp chất dinh dưỡng.

D. tăng cường hô hấp kị khí để tự tổng hợp chất dinh dưỡng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?