TRẮC NGHIỆM SINH CUỐI KÌ II - BÀI 18 - LƯƠNG ĐẸP TRAI

TRẮC NGHIỆM SINH CUỐI KÌ II - BÀI 18 - LƯƠNG ĐẸP TRAI

10th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

S10 - VSV - P1

S10 - VSV - P1

10th Grade

10 Qs

Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật

Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật

10th Grade - University

15 Qs

Sinh trưởng và các yếu tố sinh trưởng của vi sinh vật

Sinh trưởng và các yếu tố sinh trưởng của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

9th - 12th Grade

10 Qs

SH 10- BAI 25. SINH TRUONG VA SINH SAN O VSV

SH 10- BAI 25. SINH TRUONG VA SINH SAN O VSV

10th Grade

10 Qs

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

kiểm tra 15'- chủ đề sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

kiểm tra 15'- chủ đề sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

NUÔI CẤY VI SINH VẬT

NUÔI CẤY VI SINH VẬT

10th Grade

11 Qs

TRẮC NGHIỆM SINH CUỐI KÌ II - BÀI 18 - LƯƠNG ĐẸP TRAI

TRẮC NGHIỆM SINH CUỐI KÌ II - BÀI 18 - LƯƠNG ĐẸP TRAI

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Chạc Chơ

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về sinh trưởng của vi sinh vật: “Sinh trưởng của vi sinh vật là sự tăng lên về số lượng tế bào của ........... vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản”.

loài

quần thể

cá thể

quần xã

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự các pha sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục vi khuẩn là gì?

Pha lũy thừa (log) → Pha tiềm phát (lag) → Pha suy vong → Pha cân bằng.

Pha tiềm phát (lag) → Pha lũy thừa (log) → Pha suy vong → Pha cân bằng.

Pha lũy thừa (log) → Pha tiềm phát (lag) → Pha cân bằng → Pha suy vong.

Pha tiềm phát (lag) → Pha lũy thừa (log) → Pha cân bằng → Pha suy vong.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thức sinh sản nào không có ở vi sinh vật?

Phân đối

Nảy chồi

Bào tử tiếp hợp

Thụ tinh giữa trứng và tinh trùng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sai khi nói về ảnh hưởng của các chất hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật?

Mỗi loại vi sinh vật sinh trưởng trong môi trường có khoảng pH thích hợp.

Trong môi trường thiếu dinh dưỡng, vi sinh vật phát triển chậm.

Vi sinh vật sử dụng các nguyên tố dinh dưỡng khác nhau với hàm lượng như nhau.

Các kim loại nặng, hợp chất phenol... có thể ức chế sinh trưởng của vi sinh vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào đúng khi nói về pha lũy thừa trong nuôi cấy vi khuẩn?

A. Quần thể vi sinh vật đạt tốc độ sinh trưởng tối đa.

Mật độ tế bào vi sinh vật trong quần thể hầu như không thay đổi.

Số tế bào chất hoặc bị phân hủy nhiều hơn số tế bào sinh ra.

Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể gần như không thay đổi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Dinh dưỡng cạn kiệt và các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy tăng dần”. Đây là đặc điểm của pha sinh trưởng nào?

Pha tiềm phát

Pha lũy thừa

Pha suy vong

Pha cân bằng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ví dụ nào không phải là một hệ nuôi cấy không liên tục vi sinh vật?

Lên men sữa chua

Muối dưa chua

Nuôi giấm chuối

Muối kim chi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?