Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất

Trắc nghiệm Hóa học

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Medium
Trâm Hồ
Used 1+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nhận electron.
nhường electron.
nhường electron.
nhận proton.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 →FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
nhường 2 electron.
nhận 2 electron.
nhường 1 electron.
nhận 1 electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hóa của S trong các hợp chất H2S, SO2 lần lượt là
-2, +4.
-4, +2.
-2, +6.
-2, -4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: NH3 + O2 → NO + H2O. NH3 đóng vai trò là
chất oxi hóa.
chất khử.
chất tạo môi trường.
chất nhận electron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng: Fe+ HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (tối giản) là
9.
10.
11.
12.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là
phản ứng thu nhiệt.
phản ứng tỏa nhiệt.
phản ứng oxi hóa - khử.
phản ứng phân hủy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH = -571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng
thu nhiệt.
tỏa nhiệt.
không có sự thay đổi về năng lượng.
có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
30 questions
Câu hỏi về phản ứng hóa học

Quiz
•
University
35 questions
Kỹ Năng Mềm

Quiz
•
University
30 questions
untitled

Quiz
•
7th Grade - University
30 questions
BÀI 2. KHÁI QUÁT TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Quiz
•
University
26 questions
Trần Thanh Toàn

Quiz
•
University
26 questions
NVTT

Quiz
•
University
27 questions
nghiệp vụ mua sắm

Quiz
•
University
34 questions
Phương pháp vi sinh vật

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade