
Đúng/Sai hoá
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Hoài Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Điện phân dung dịch CuSO4 0,5 M với điện cực trơ đến khi đến khi nồng độ CuSO4 giảm một nửa thì dừng điện phân.
Dung dịch sau điện phân có pH nhỏ hơn 7.
Ở cathode chỉ xảy ra quá trình khử ion Cu2+.
Số mol khí O2 thoát ra ở anode bằng số mol Cu tạo thành ở cathode
Thứ tự điện phân ở anode là SO42–, H2O.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng copper (Cu).
. Ở anode xảy ra quá trình oxi hoá nước.
Khối lượng anode không thay đổi
Nồng độ CuSO4 trong dung dịch giảm dần.
Khối lượng cathode tăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 1: Dung dịch NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl bão hòa, với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
Ở cathode, ion Na+ bị khử thành kim loại Na, sau đó tác dụng với nước tạo thành NaOH.
Anode là cực âm và ở anode xảy ra quá trình oxi hóa Cl– thành Cl2.
Màng ngăn có tác dụng không cho khí Cl2 mới sinh ra tiếp xúc và phản ứng với NaOH.
Nếu không có màng ngăn thì trong quá trình điện phân sẽ không có khí thoát ra.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá – khử ở bảng sau:
Các kim loại Na, Fe, Zn đều tan được trong dung dịch HCl 1 M.
Kim loại Cu khử được các ion Fe3+, Ag+, Zn2+ trong dung dịch thành kim loại.
Trong dung dịch HCl 1 M, ion H+ oxi hoá được kim loại Fe thành Fe3+.
Ở điều kiện chuẩn, tính khử của Na > Cu > Ag > Fe2+.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho các cặp oxi hoá – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Mg2+, Sn2+, Hg2+.
Tính khử giảm dần theo thứ tự Sn; Mg; Hg
Kim loại Sn khử được các ion Mg+; Fe2+.
Kim loại Mg tác dụng được với nước
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Độ tan trong nước của các hydroxide nhóm IIA ở 20 °C được cho ở bảng sau:
Độ tan của các hydroxide nhóm IIA tăng dần từ Mg(OH)2 tới Ba(OH)2.
Độ tan của các hydroxide càng lớn thì mức độ phản ứng của các kim loại nhóm IIA với nước càng thuận lợi.
Các kim loại nhóm IIA đều phản ứng mãnh liệt với nước ở 20 °C và tạo thành dung dịch base.
Các kim loại nhóm IIA đều dễ dàng phản ứng với nước để tạo hydroxide kim loại.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Ở nhiệt độ cao, calcium carbonate bị nhiệt phân theo phản ứng:
CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g). Cho biết:
Trong công nghiệp, phản ứng trên xảy ra ở quá trình nung vôi.
Thực hiện phản ứng trên ở lò nung vôi thủ công gây ô nhiễm môi trường.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là –179,2 kJ.
Quá trình Solvay thường sử dụng carbon dioxide sinh ra ở phản ứng trên.
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 1: Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân huỷ bởi nhiệt. Xét phản ứng nhiệt phân: MCO3(s) MO(s) + CO2(g);
Nhiệt độ bắt đầu xảy ra phản ứng nhiệt phân (sắp xếp ngẫu nhiên) các muối carbonate là 882 °C; 1 360 °C; 542 °C; 1 155 °C.
Độ bền nhiệt của các muối tăng dần từ MgCO3 đến BaCO3.
Các phản ứng nhiệt phân ở trên đều là phản ứng toả nhiệt.
Ở nhiệt độ 1 155 °C, phản ứng nhiệt phân SrCO3 bắt đầu xảy ra.
Trong quá trình nung vôi xảy ra phản ứng nhiệt phân CaCO3.
9.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 1:Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt phân muối carbonate của kim loại nhóm IIA (R) (RCO3(s) RO(s) + CO2(g)) theo bảng sau:
Trong các muối carbonate của kim loại nhóm IIA, BaCO3 có độ bền nhiệt nhất.
Phản ứng nhiệt phân muối carbonate của kim loại nhóm IIA theo phương trình tổng quát:
RCO3(s) RO(s) + CO2(g).
Sản phẩm ở dạng rắn thu được sau phản ứng nhiệt phân đều tan tốt trong nước tạo dung dịch hydroxide.
Giá trị tăng dần từ MgCO3 tới BaCO3 nên nhiệt độ phân huỷ giảm dần từ MgCO3 tới BaCO3.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập điều chế kim loại - kim loại kiềm 3
Quiz
•
12th Grade
6 questions
Trắc nghiệm vdc
Quiz
•
12th Grade
10 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Carbohydrate
Quiz
•
12th Grade
13 questions
ÔN TẬP HÓA HỌC GK1 LỚP 12
Quiz
•
12th Grade
14 questions
Amin-Amino axit-Peptit
Quiz
•
12th Grade
10 questions
CACBOHIDRAT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
1. ESTE - LIPIT
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade