HÓA 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Ha Thu
Used 31+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là:
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau:
Các chất phản ứng Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?
Chất xúc tác.
Nồng độ các sản phẩm.
Nồng độ các chất phản ứng.
Nhiệt độ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi:
Tốc độ phản ứng thuận bằng lần tốc độ phản ứng nghịch.
Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phản ứng:
Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học sẽ:
Chuyển từ trái sang phải
Chuyển từ phải sang trái
Không bị chuyển dịch
Dừng lại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phương trình hoá học :
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
Nhiệt độ và nồng độ.
Nồng độ và chất xúc tác.
Áp suất và nồng độ.
Chất xúc tác và nhiệt độ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng KC của phản ứng chỉ phụ thuộc vào:
Nhiệt độ
Xúc tác
Nồng độ
Áp suất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là cân bằng:
Động
Tĩnh
Ổn định
Đều
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
AXETILEN

Quiz
•
9th Grade
12 questions
hhkttrr

Quiz
•
11th Grade
10 questions
10ABCD

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Hđcá nhân.TG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ETILEN

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Phản ứng oxi hóa - khử (3)

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Dẫn xuất halogen

Quiz
•
11th Grade
10 questions
KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Naming Covalent Compounds

Lesson
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent Compounds

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade