đúng sai pin điện3.1

đúng sai pin điện3.1

1st Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PENTAKSIRAN PBD SAINS TINGKATAN 2 2021

PENTAKSIRAN PBD SAINS TINGKATAN 2 2021

1st - 10th Grade

45 Qs

BAB 8:CAHAYA DAN OPTIK

BAB 8:CAHAYA DAN OPTIK

1st - 4th Grade

45 Qs

PH 5 IPA KELAS 6 SDN JURUG

PH 5 IPA KELAS 6 SDN JURUG

1st - 5th Grade

40 Qs

Post Test GMP, FSSC 22000 & BRC GS

Post Test GMP, FSSC 22000 & BRC GS

1st Grade - Professional Development

40 Qs

penilaian formatif 1 bumi dan 1 zuhrah

penilaian formatif 1 bumi dan 1 zuhrah

1st Grade

35 Qs

Food we eat

Food we eat

KG - 3rd Grade

35 Qs

UD: Els materials (1ESO)

UD: Els materials (1ESO)

1st - 7th Grade

41 Qs

The Viral Quiz to Combat Covid

The Viral Quiz to Combat Covid

KG - Professional Development

40 Qs

đúng sai pin điện3.1

đúng sai pin điện3.1

Assessment

Quiz

Science

1st Grade

Hard

Created by

Lưu Hoa

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

a.  Quá trình chuyển từ dạng oxi hoá sang dạng khử của cặp oxi hoá – khử được gọi là quá trình khử.

b.  Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại M: Mn+ + ne ¾¾® M tạo nên cặp oxi hoá – khử và kí hiệu là Mn+/M.

c.  Trong một cặp oxi hoá – khử, dạng oxi hoá và dạng khử không phản ứng với nhau.

d.  Cùng một nguyên tố kim loại chỉ tạo được 1 cặp oxi hóa – khử.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

a.  Trong phản ứng hóa học, cation kim loại (Mn+) có thể nhận electron để trở thành nguyên tử kim loại

(M) ngược lại.

b.  Các kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ khử được các cation của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.

c.   Trong dãy điện hoá, các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị thế điện cực chuẩn.

d.  Mỗi phản ứng oxi hoá – khử đều có lớn hơn một cặp oxi hoá – khử.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét phản ứng: Ce4+ + 2I ¾¾® I2 + Ce3+.

a.  Phương trình trên đã cân bằng.

b.  Chất oxi hoá là Ce4+, chất khử là I.

c.  Cặp oxi hoá – khử của kim loại cerium là Ce4+/Ce, của iodine là I2/2I.

d.  Phương trình hoá học của phản ứng là: 2Ce4+ + 2I ¾¾® I2 + 2Ce3+.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Ở điều kiện chuẩn, cho bột Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y.

a.  X gồm hai kim loại.

b.  Cu có tính khử mạnh hơn Fe2+ ở điều kiện chuẩn.

c.  Y gồm hai chất tan là CuSO4 và FeSO4.

d.  Trong điều kiện Fe2(SO4)3 dư thì Y gồm ba muối.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Có phản ứng: Ag+(aq) + Fe2+(aq) -> Ag(s) + Fe3+(aq).

a.  Thế điện cực chuẩn tương ứng của cặp Fe3+/Fe2+ nhỏ hơn cặp Ag+/Ag.

b.  Tính oxi hóa tương ứng của Ag+ mạnh hơn Fe3+.

c.  Tính khử tương ứng của Fe2+ mạnh hơn Ag.

d.  Trong thực tế, Ag được điều chế chủ yếu theo phản ứng trên.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Giữa hai cặp oxi hoá – khử ở điều kiện chuẩn:

a.  Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng khử có tính khử mạnh hơn.

b.  Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá mạnh hơn.

c.  Cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng khử có tính khử yếu hơn.

d.  Cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá yếu hơn.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Dựa vào giá trị thế điện cực chuẩn của hai cặp oxi hoá khử thể dự đoán được vai trò của mỗi chất và chiều phản ứng xảy ra giữa chúng.

a.  Dạng khử của cặp có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn là chất khử.

b.  Dạng oxi hoá của cặp có giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn là chất oxi hoá.


c.  Dạng khử của cặp có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn khử dạng oxi hoá của cặp có giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn.

d.  Dạng khử của cặp có giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn khử dạng oxi hoá của cặp có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?