
Câu hỏi về dòng điện
Quiz
•
Physics
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
Quỳnh Thúy
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi có điện lượng Δq chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian Δt thì cường độ dòng điện qua dây dẫn được xác định bởi:
I = Δq/Δt
I = Δt/Δq
I = Δq.Δt.
I = ΔqΔt2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu phát biểu sai.
Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều.
Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi giây có 2.1018 ion dương hóa trị 2 và 4.1018 electron chảy qua đèn ống có đường kính tiết diện d = 2cm. Trị số trung bình của mặt độ dòng điện qua đèn là:
4,08.103 (A/m²)
7,08.103 (A/m²)
5,08.103 (A/m²)
6,08.103 (A/m²)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một dây dẫn bằng đồng đường kính tiết diện là d = 1 mm có dòng điện cường độ I = 2A chảy qua, cho biết mật độ electron tự do là n = 8,45.1028 electron/m³. Tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn là bao nhiêu milimet trên giây?
0,588
0,188
0,88
0,288
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
6,65.10-¹⁴(e/s)
5,66.10-¹⁴ (e/s)
7,35.10-¹⁴ (e/s)
3,75.10¹⁴ (e/s)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi giây có 2.1018 ion dương hóa trị 2 và 4.1018 electron chảy qua đèn ống có đường kính tiết diện d = 2cm. Cường độ dòng điện qua đèn là:
1,28 A
2,18 A
2,3 A
3,2 A
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ như thế nào?
Tăng lên gấp bốn lần.
Giảm đi hai lần.
Tăng lên hai lần.
không thay
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
Bài 10: Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đả
Quiz
•
University
34 questions
Giữa kì 1 vật lí 12 - 2024
Quiz
•
11th Grade - University
30 questions
BỘ TIÊU CHUẨN XẾP HẠNG KS 1
Quiz
•
University
28 questions
12A3 Phạm Trần Thanh Tùng 37 ÔN TẬP VL CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT
Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
ÔN TẬP KHTN LÝ 7- BÀI 3
Quiz
•
University
25 questions
ÔN TẬP KHTN LÝ 8- BÀI 5
Quiz
•
University
25 questions
lại ph học
Quiz
•
University
26 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
