
ôn tập GK1 K12
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Phan Chi
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo mô hình động học phân tử thì các chất
được cấu tạo từ các hạt riêng biệt vô cùng nhỏ bé là nguyên tử, phân tử.
liền một khối.
không được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
liền một khối không được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Lực tương tác phân tử đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đặc điểm nào sau đây là của chất rắn?
Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
Có khối lượng, hình dạng, thể tích xác định.
Có khối lượng và thể tích xác định, hình dạng không xác định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự nóng chảy là sự chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng.
thể rắn sang thể khí.
thể lỏng sang thể rắn.
thể lỏng sang thể khí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự nóng chảy?
Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của một chất.
Mỗi chất khác nhau thường có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Nhiệt độ mà tại đó chất rắn bắt đầu nóng chảy được gọi là nhiệt độ nóng chảy.
Trong suốt quá trình nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy luôn luôn thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng.
Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Khối lượng riêng của chất lỏng.
Khối lượng của chất lỏng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi
Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
FENOMENE TERMICE
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
QUIS 3 MK Fisika 18 NOV 22
Quiz
•
University
20 questions
EXAMEN CEPRUNSA FASE 1 2021
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Physics Concepts and Principles
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Pre-Test Hasil Belajar Fisika XI-5
Quiz
•
University
20 questions
OXYGEN- KHÔNG KHÍ
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Físisca I: Trabajo Mecánico
Quiz
•
University
20 questions
Vectores: componentes y suma
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Work, Energy and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Phenomenon of Static Electricity
Interactive video
•
9th - 12th Grade
21 questions
Impulse and Momentum
Quiz
•
12th Grade
22 questions
Series and Parallel Circuits
Quiz
•
9th - 12th Grade
