Psychological Terms and Concepts

Psychological Terms and Concepts

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quizizz 27/1/2022

Quizizz 27/1/2022

12th Grade

20 Qs

Câu hỏi chương 3

Câu hỏi chương 3

1st Grade - University

18 Qs

1-Hoạt động ngoại khóa online mùa Covid-19

1-Hoạt động ngoại khóa online mùa Covid-19

10th - 12th Grade

20 Qs

BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT (phần 1)

BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT (phần 1)

12th Grade

24 Qs

TRẮC NGHIỆM VỀ TÌM HIỂU MỘT SỐ HIỂU BIẾT VỀ BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG

TRẮC NGHIỆM VỀ TÌM HIỂU MỘT SỐ HIỂU BIẾT VỀ BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG

9th - 12th Grade

16 Qs

kiểm tra 15p lớp 12A13

kiểm tra 15p lớp 12A13

12th Grade

20 Qs

TH4-27/12

TH4-27/12

4th Grade - University

16 Qs

NGÀY HỘI PHÁP LUẬT 2024

NGÀY HỘI PHÁP LUẬT 2024

12th Grade

15 Qs

Psychological Terms and Concepts

Psychological Terms and Concepts

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Easy

Created by

Quizizz Content

Used 7+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hierarchies

Cấu trúc xã hội hoặc tổ chức có sự phân chia quyền lực và trách nhiệm từ cao xuống thấp.

Một loại hình tổ chức không có sự phân chia quyền lực.

Hệ thống quản lý chỉ dựa trên sự đồng thuận.

Cấu trúc tổ chức không có sự phân chia trách nhiệm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Occurrences

(Sự kiện, hiện tượng) - Các sự kiện hoặc hiện tượng đã xảy ra trong một khoảng thời gian.

(Sự kiện, hiện tượng) - Những điều không bao giờ xảy ra trong cuộc sống.

(Sự kiện, hiện tượng) - Các sự kiện chỉ xảy ra trong quá khứ.

(Sự kiện, hiện tượng) - Những điều chỉ có thể xảy ra trong tương lai.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Psychological

Liên quan đến tâm trí, cảm xúc, và hành vi của con người.

Chỉ liên quan đến các hiện tượng vật lý.

Một lĩnh vực nghiên cứu về động vật.

Chỉ nghiên cứu về các bệnh lý tâm thần.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ostensibly

Có vẻ như - Theo bề ngoài, mặc dù thực tế có thể khác.

Chắc chắn - Không thể nghi ngờ.

Có thể - Có khả năng xảy ra.

Rõ ràng - Dễ dàng nhận thấy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Potential

Khả năng hoặc cơ hội phát triển trong tương lai.

Một loại năng lượng không thể tái tạo.

Sự giảm sút của một hiện tượng tự nhiên.

Một trạng thái tĩnh không thay đổi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Laugh

(Cười) - Hành động phát ra âm thanh vui vẻ, thể hiện sự thích thú hoặc hài lòng.

(Khóc) - Hành động phát ra âm thanh buồn bã, thể hiện sự đau khổ hoặc thất vọng.

(Hét) - Hành động phát ra âm thanh lớn, thường để thể hiện sự sợ hãi hoặc tức giận.

(Thì thầm) - Hành động nói nhỏ, thường để giữ bí mật hoặc không muốn người khác nghe.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tedious

(Nhàm chán) - Điều gì đó dài dòng và gây mệt mỏi, thiếu thú vị.

(Thú vị) - Điều gì đó hấp dẫn và gây hứng thú.

(Ngắn gọn) - Điều gì đó được trình bày một cách súc tích và rõ ràng.

(Hài hước) - Điều gì đó gây cười và vui vẻ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?