
Câu hỏi về mạng truyền thông công nghiệp
Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
nghia le
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 3 pts
Mạng truyền thông công nghiệp là gì, ý nghĩa,đặc trưng?
Answer explanation
Mạng truyền thông công nghiệp là hệ thống kết nối thiết bị trong sản xuất, giúp truyền tải dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả. Ý nghĩa của nó là tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao năng suất và giảm chi phí. Đặc trưng gồm độ tin cậy cao, khả năng mở rộng và tính linh hoạt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 3 pts
OSI gồm 7 lớp:
Answer explanation
OSI (Open Systems Interconnection) model consists of 7 layers: Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, and Application. Each layer has specific functions that facilitate communication in a network.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 3 pts
Lớp liên kết dữ liệu có nhiệm vụ truyền dữ liệu một cách tin cậy trong môi trường vật lý, tức là nó có nhiệm vụ:
Điều khiển truy cập đường truyền
Thực hiện bảo toàn dữ liệu: Kiểm soát khung dữ liệu, kiểm soát lỗi, kiểm soát lưu thông và đồng bộ hóa
Answer explanation
Lớp liên kết dữ liệu chủ yếu đảm nhiệm việc điều khiển truy cập đường truyền, giúp đảm bảo rằng dữ liệu được truyền tải một cách hiệu quả và không bị xung đột trong môi trường vật lý.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 3 pts
Lớp mạng là lớp có chức năng tìm đường đi tối ưu cho dữ liệu từ một thiết bị A của mạng này đến một thiết bị B thuộc mạng khác. Đối với mạng truyền thông công nghiệp thì lớp mạng không có ý nghĩa gì bởi vì trong mạng công nghiệp không có nhu cầu trao đổi dữ liệu thuộc 2 mạng khác nhau như đối với mạng viễn thông.
Answer explanation
Lớp mạng không cần thiết trong mạng công nghiệp vì không có nhu cầu trao đổi dữ liệu giữa các mạng khác nhau, khác với mạng viễn thông, nơi lớp mạng giúp tìm đường đi tối ưu cho dữ liệu giữa các mạng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 3 pts
Chức năng lớp vận chuyển:
Quản lý liên kết thực các trạm
Định vị các đối tác truyền thông qua tên hình thức hoặc/và địa chỉ
Đơn kênh các nguồn dữ liệu khác nhau
Đồng bộ hóa giữa các trạm đối tác
Xử lý lỗi và kiểm soát luồng thông tin, gửi lại dữ liệu khi cần thiết
Answer explanation
Chức năng lớp vận chuyển bao gồm quản lý liên kết giữa các trạm, định vị đối tác truyền thông, đơn kênh dữ liệu, đồng bộ hóa và xử lý lỗi, đảm bảo thông tin được truyền tải chính xác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 3 pts
Lớp kiểm soát nối có chức năng kiểm soát mối liên kết truyền thông giữa các chương trình ứng dụng bao gồm việc tạo lập, quản lý và kết thúc các đường nối giữa các ứng dụng.
Answer explanation
Lớp kiểm soát nối đảm nhận vai trò quan trọng trong việc quản lý kết nối giữa các ứng dụng, bao gồm việc thiết lập, duy trì và kết thúc các kết nối, giúp đảm bảo thông tin được truyền tải hiệu quả.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 3 pts
Lớp biểu diễn dữ liệu có chức năng chuyển đổi các dạng biểu diễn dữ liệu khác nhau về cú pháp thành một dạng chuẩn nhằm tạo điều kiện cho các đối tác truyền thông có thể hiểu được.
Answer explanation
Lớp biểu diễn dữ liệu giúp chuẩn hóa các dạng dữ liệu khác nhau, cho phép các đối tác truyền thông hiểu và tương tác hiệu quả hơn. Điều này rất quan trọng trong việc đảm bảo tính nhất quán và khả năng giao tiếp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chương 2
Quiz
•
University
19 questions
Lịch sử đảng gk
Quiz
•
University
20 questions
Movies
Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
ĐẤU TRƯỜNG HYQUIZZ MÙA 2 - NGÀY 22/4
Quiz
•
University
20 questions
CHÚNG TA LÀ CHIẾN SĨ
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Đề 2
Quiz
•
University
16 questions
ÔN TẬP BÀI 1
Quiz
•
University
15 questions
Văn hóa TNG 5568
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University