
Câu hỏi về tiến hóa

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Angel Them
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau đây là đúng?
Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.
Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.
Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
hình thành các nhóm phân loại trên loài.
duy trì ổn định thành phần kiểu gene của quần thể.
biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể
củng cố ngẫu nhiên những allele trung tính trong quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sự thay đổi đột ngột trong môi trường như hỏa hoạn, lũ lụt, động đất,…có thể làm giảm mạnh kích thước của một quần thể. Việc giảm mạnh kích thước quần thể này có thể dẫn đến
hiệu ứng thắt cổ chai.
hiệu ứng sáng lập.
dòng gene.
đột biến.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về dòng gene, phát biểu nào sau đây đúng?
Kết quả của dòng gene là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gene của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
Các cá thể nhập cư có thể mang đến những allele mới làm phong phú thêm vốn gene của quần thể.
Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gene của quần thể.
Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số allele mà không làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ba yếu tố quan trọng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của quần thể sinh vật gồm
đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
đột biến, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
chọn lọc, giao phối và phát tán.
đột biến, phát tán và chọn lọc ngẫu nhiên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuột có bộ lông màu vàng giúp chúng lẩn trốn kẻ thù ở vùng đất cát nhưng ở vùng đất xám đen thì màu lông này lại gây bất lợi cho chuột. Ví dụ này mô tả nội dung nào của đặc điểm thích nghi ở sinh vật?
Đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lý tương đối.
Đặc điểm thích nghi liên tục thay đổi tùy điều kiện môi trường.
Đặc điểm thích nghi là giá trị thích nghi trung bình của các cá thể trong quần thể.
Tùy vào môi trường sống sinh vật điều chỉnh đặc điểm thích nghi cho phù hợp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc sẽ
cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
hoàn toàn khác nhau về hình thái.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐỀ 11

Quiz
•
12th Grade
15 questions
BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA

Quiz
•
12th Grade
20 questions
SINH 12 - BAI 28-29-30

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Nguồn gốc chung-sự phát sinh sự sống

Quiz
•
12th Grade
17 questions
Sinh 9-25

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Đề 1 Sinh 12

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
bài 31

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Sinh học 12

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Integumentary System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecule Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell vocabulary practice 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade