ca chua te1

ca chua te1

12th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ngành ruột khoang

ngành ruột khoang

11th - 12th Grade

14 Qs

Bài 4. Đột biến gen

Bài 4. Đột biến gen

12th Grade

18 Qs

Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN

Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN

12th Grade

16 Qs

luyện tập sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

luyện tập sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th - 12th Grade

15 Qs

ÔN TẬP 4 (SI11)

ÔN TẬP 4 (SI11)

11th Grade - University

20 Qs

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

11th - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

12th Grade

15 Qs

Ôn tập Sinh Học

Ôn tập Sinh Học

12th Grade

20 Qs

ca chua te1

ca chua te1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Võ Yên

Used 14+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các chức năng chính của Access là

lập bảng, lưu trữ dữ liệu và khai thác dữ liệu;

tính toán và khai thác dữ liệu và lưu trữ dữ liệu;

tính toán, lưu trữ dữ liệu và lập bảng;

lập bảng, lưu trữ dữ liệu, tính toán và khai thác dữ liệu;

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.

Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu.

Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu.

cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

Bảng, macro, biểu mẫu, mẫu hỏi.

Bảng, macro, biểu mẫu, báo cáo.

Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.

Bảng, macro, môđun, báo cáo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?

Người lập trình ứng dụng

Người dùng

Người quản lí

Nguời quản trị CSDL

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn câu sai trong các câu sau:

Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL.

Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong Acess, để mở CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

File/New/Blank Database.

Create table by using wizard.

File/Open/tìm CSDL cần mở/D_click vào CSDL.

Create Table in Design View.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL?

Người lập trình ứng dụng

Người dùng

Người phân phối phần mềm ứng dụng

Nguời quản trị CSDL

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?