Lương thực, thực phẩm.

Lương thực, thực phẩm.

6th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trò chơi thử sức

Trò chơi thử sức

6th Grade

10 Qs

trò chơi

trò chơi

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài 18-  TẾ BÀO ĐƠN VỊ CƠ BẢN CỦA SỰ SỐNG:

Bài 18- TẾ BÀO ĐƠN VỊ CƠ BẢN CỦA SỰ SỐNG:

6th Grade

10 Qs

trắc nghiệm

trắc nghiệm

6th Grade

8 Qs

on tap khhtn 6

on tap khhtn 6

6th Grade

4 Qs

Thành phần nguyên tử

Thành phần nguyên tử

1st Grade - Professional Development

7 Qs

Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

6th Grade

11 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 9

KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 9

1st - 10th Grade

10 Qs

Lương thực, thực phẩm.

Lương thực, thực phẩm.

Assessment

Quiz

Chemistry

6th Grade

Hard

Created by

Lương Ngô Thị

Used 13+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Loại lương thực nào có hàm lượng tinh bột nhiều nhất?

Gạo.

Ngô.

Lúa mì.

Sắn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

Lúa gạo.

Ngô.

Mía.

Lúa mì.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

Protein (chất đạm).

Carbohydrate (chất đường, bột).

Lipit (chất béo).

Vitamin.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Đặc sản “ Cốm làng Vòng” được tạo ra từ loại lương thực nào?

Lúa non.

Ngô.

Lúa mì.

Khoai tây.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Lương thực nào có ứng dụng nấu cơm, làm bột chế biến các loại bánh, sản xuất rượu, …?

Ngô.

Khoai.

Lúa.

Sắn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Tính chất đặc trưng của sắn là

củ.

mềm.

bùi.

dẻo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Lúa được trồng nhiều nhất ở khu vực nào?

Châu Âu. 

Châu Mĩ.   

Châu Á.

Châu Phi.