Ôn tập Lớp 6

Ôn tập Lớp 6

6th Grade

12 Qs

Similar activities

KHTN 6. Bài 6 Oxygen

KHTN 6. Bài 6 Oxygen

6th Grade

9 Qs

KHTN - Ôn tập giữa kì

KHTN - Ôn tập giữa kì

6th Grade

10 Qs

Tính chất của chất

Tính chất của chất

6th Grade

10 Qs

Bài tập KHTN 6 phần hoá học

Bài tập KHTN 6 phần hoá học

6th Grade

10 Qs

Bài 9: Sự đa dạng của chất (Tiết thứ 3)

Bài 9: Sự đa dạng của chất (Tiết thứ 3)

6th Grade

8 Qs

ÔN TẬP KHTN (PM SINH HÓA)

ÔN TẬP KHTN (PM SINH HÓA)

6th Grade

9 Qs

KHTN, ôn tập giữa kỳ I

KHTN, ôn tập giữa kỳ I

6th - 7th Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

6th Grade

10 Qs

Ôn tập Lớp 6

Ôn tập Lớp 6

Assessment

Quiz

Created by

Lưu Yến

Chemistry

6th Grade

3 plays

Hard

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là

A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự nhiên.

B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Dãy nào sau đây là các vật sống?

A. Bàn, gối, Muỗi.

B. Con Kiến, Hoa Hồng, Con Người.

C. Máy bay, con suối, Con Hươu.

D. Cà chua, Cây cam, hòn đá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D.Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Vật thể nhân tạo là

A. Cây lúa.

B. Mặt trời.

C. Cái cầu.

D. Con sóc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Vật thể tự nhiên là

A. Ao, hồ, sông, suối.

B. Biển, mương, kênh, bể nước.

C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.

D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?

A. Dễ dàng nén được.

B. Không có hình dạng xác định.

C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng.

D. Không chảy được.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Dãy gồm các tính chất đều thuộc tính chất vật lý là

A. Sự cháy, khối lượng riêng

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính tan

C. Sự phân hủy, sự biến đổi thành chất khác

D. Màu sắc, thể rắn – lỏng – khí

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Hiện tượng vật lý là

A. Đốt que diêm

B. Nước sôi

C. Cửa sắt bị gỉ

D. Cơm ôi thiu.

10.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10. Sự chuyển thể nào sau đây không xảy ra tại nhiệt độ xác định?

           

                            

A. Nóng chảy.

B. Hoá hơi.           

C. Sôi.

D. Bay hơi.

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?