Bài 12 - Lịch sử 7

Bài 12 - Lịch sử 7

7th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LỊCH SỬ 7 - TUẦN 35 - KHỞI ĐỘNG TIẾT 2 - ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5

LỊCH SỬ 7 - TUẦN 35 - KHỞI ĐỘNG TIẾT 2 - ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5

7th Grade

10 Qs

Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống 1075 - 1077. Tiêt 1. Giai đoạn I 1075.

Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống 1075 - 1077. Tiêt 1. Giai đoạn I 1075.

7th Grade

10 Qs

ÔN TẬP BÀI 15 PHẦN LỊCH SỬ HK2 LỚP 7

ÔN TẬP BÀI 15 PHẦN LỊCH SỬ HK2 LỚP 7

7th Grade

10 Qs

Lịch sử 7 (level 4)

Lịch sử 7 (level 4)

3rd - 9th Grade

10 Qs

Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai

Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai

4th - 10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỊCH SỬ 7

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỊCH SỬ 7

7th Grade

10 Qs

BÀI 10: NHÀ LÝ ĐẨY MẠNH CÔNG CUỘC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC

BÀI 10: NHÀ LÝ ĐẨY MẠNH CÔNG CUỘC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC

7th Grade

7 Qs

BÀI TẬP SỬ 7 . BÀI 11

BÀI TẬP SỬ 7 . BÀI 11

7th - 12th Grade

10 Qs

Bài 12 - Lịch sử 7

Bài 12 - Lịch sử 7

Assessment

Quiz

History

7th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Thảo

Used 4+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 1. Chủ trương "tiến công trước để tự vệ" là của ai sau đây?

Lý Bí.

Lý Thường Kiệt.

Lý Công Uẩn.

Lý Phật Tử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 2. Lý Thường Kiệt tên thật là

Lý Công Uẩn.

Lê Thánh Tông.

Lý Chiêu Hoàng.

Ngô Tuấn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 3. Lý Thường Kiệt xây dựng phòng tuyến chống quân xâm lược Tống trên dòng sông nào sau đây?

Sông Như Nguyệt.

Sông Mã.

Sông Đà.

Sông Hồng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 4. {Quân giặc thua to, "mười phần chết đến năm, sáu phần" và lâm vào tình thế hết sức khó khăn, tuyệt vọng. Giữa lúc ấy, Lý Thường Kiệt đã chủ động đề nghị "giảng hòa"}. Hành động "giảng hòa" của Lý Thường Kiệt thể hiện đức tính gì sau đây?

Ích kỉ.

Nhân đạo.

Hèn nhát.

Bất tài.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Câu 5. "Như Nguyệt" ngày nay có tên gọi là dòng sông nào sau đây?

Sông Đà.

Sông Mã.

Sông Cả.

Sông Cầu.