Luyện tập: lAi Cập cổ đại

Luyện tập: lAi Cập cổ đại

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VĂN MINH AI CẬP

VĂN MINH AI CẬP

4th - 6th Grade

10 Qs

LỊCH SỬ VĂN MINH LỚP 10

LỊCH SỬ VĂN MINH LỚP 10

1st Grade - University

12 Qs

Các quốc gia cổ đại phương Đông

Các quốc gia cổ đại phương Đông

University

10 Qs

[LỊCH SỬ 10] ÔN TẬP BÀI 5 VMPĐ

[LỊCH SỬ 10] ÔN TẬP BÀI 5 VMPĐ

9th - 12th Grade

10 Qs

Ôn kiểm tra cuối học kì 1

Ôn kiểm tra cuối học kì 1

6th Grade

15 Qs

Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại

Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại

10th Grade

10 Qs

Văn hóa Văn minh phương Đông

Văn hóa Văn minh phương Đông

University

15 Qs

Bài 4: VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI (SỬ 10)

Bài 4: VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI (SỬ 10)

10th Grade

10 Qs

Luyện tập: lAi Cập cổ đại

Luyện tập: lAi Cập cổ đại

Assessment

Quiz

History

6th Grade

Hard

Created by

Duyên Kim

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ai Cập cổ đại nằm ở đâu?

A. Phía tây châu Á.

B. Phía nam châu Âu.

C. Phía đông bắc châu Phi.

D. Phía bắc châu Mỹ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sông Nin có vai trò gì đối với người Ai Cập cổ đại?

A. Cung cấp nước.

B. Tạo ra bão.

C. Gây lũ lụt.

D. Không có vai trò gì.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ai là người thống nhất Thượng và Hạ Ai Cập?

A. Vua Cleopatra.

B. Vua Ramses.

C. Vua Namer.

D. Vua Tutankhamun.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chữ viết của Ai Cập cổ đại được gọi là gì?

A. Chữ Ả Rập.

B. Chữ Latin.

C. Chữ tượng hình.

D. Chữ Hán.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kim tự tháp Kê-ốp cao khoảng bao nhiêu mét?

A. 200 m.

B. 147 m.

C. 120 m.

D. 100 m.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Người Ai Cập cổ đại đã phát triển lĩnh vực nào để phục vụ cho việc xây dựng công trình lớn?

A. Thể thao.

B. Âm nhạc.

C. Toán học.

D. Văn học.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Người Ai Cập cổ đại sử dụng loại giấy nào để viết?

A. Giấy gỗ.

B. Giấy pa-pi-rút.

C. Giấy nhựa.

D. Giấy da.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?