
Ôn tập đề 1 B2B

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Henry Vũ
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các công ty định hướng thị trường (market-driven firms) cho thấy thích nghi với sự thay đổi của thị trường và phản ứng tốt trước các đối thủ cạnh tranh. Điều này minh hoạ:
a. khả năng liên kết với khách hàng của các công ty định hướng thị trường.
b. các giá trị đề xuất của các công ty định hướng thị trường.
c. khả năng thấu hiểu thị trường của các công ty định hướng thị trường.
d. giá trị sử dụng các kênh phân phối trực tiếp trên thị trường kinh doanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường bán hàng doanh nghiệp bao gồm 3 thị trường nhỏ chuyên biệt: _______ , thị trường bán lại và thị trường chính quyền.
a. Thị trường bán buôn
b. Thị trường tư liệu sản xuất
c. Thị trường doanh nghiệp sản xuất
d. Thị trường tài chính doanh nghiệp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiến trình quản lý kinh doanh cốt lõi (core business process) bao gồm: quản lý phát triển sản phẩm (PDM), _______, quản lý mối quan hệ khách hàng (CRM)
a. Quản lý chuổi giá trị khách hàng (VCM)
b. Quản lý chuổi cung ứng (SCM)
c. Quản lý kênh marketing (DMM)
d. Quản lý chi phí khách hàng (CCM)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây phù hợp với định nghĩa quản lý phát triển sản phẩm (PDM)
a. Hiểu yêu cầu và sở thích của khách hàng
b. Dự kiến làm thế nào họ sẽ thay đổi
c. Xây dựng các giải pháp mà khách hàng sẵn sàng chi trả
d. Tất cả đều trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hơn 75 phần trăm giá trị gia tăng được tạo ra ở Hoa Kỳ được đóng góp khoảng ± ________ bởi tất cả các nhà sản xuất.
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người quản lý việc mua hàng KHÔNG nên xem xét những điều sau đây?
a. Chi phí mua và quản lý sản phẩm và dịch vụ.
b. Giá trị của một sản phẩm cho khách hàng
c. Chất lượng sản phẩm trong suốt vòng đời của nó.
d. Tất cả những điều trên cần được người quản lý mua hàng cân nhắc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị trong thị trường doanh nghiệp được định nghĩa như sau:
a. Là giá trị bằng tiền tệ trong đồng thời tạo ra các lợi ích về kinh tế, xã hội, kỹ thuật, dịch vụ mà một khách hàng doanh nghiệp nhận được để đổi lại bằng giá cả trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp
b. Là giá trị bằng tiền tệ trong điều kiện doanh nghiệp được thõa mãn những lợi ích về kinh tế, kỹ thuật, dịch vụ và xã hội và đổi lấy một sản phẩm đáp ứng giải pháp của họ
c. Là giá trị bằng tiền tệ trong đồng thời tạo ra lợi ích hình ảnh, thị trường đổi lấy bằng giá cả trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp
d. Không câu nào đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
câu hỏi bài online 5

Quiz
•
University
15 questions
Thương Mại Điện Tử

Quiz
•
University
16 questions
Bitcoin Quiz

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Cộng đồng ASEAN

Quiz
•
University
15 questions
TTTC

Quiz
•
University
20 questions
Sự thất bại của thị trường

Quiz
•
University
20 questions
MARKETING

Quiz
•
University
18 questions
18 CÂU HỎI LUẬT DU LỊCH - TUẦN 02 - HK 2033

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University