Bệnh học

Bệnh học

University

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập kháng sinh

Ôn tập kháng sinh

University

20 Qs

từ trái nghĩa

từ trái nghĩa

University

20 Qs

TBL2 S2.5

TBL2 S2.5

University

15 Qs

Bài 8: ĐẸP QUÁ TRỜI QUÁ ĐẤT À!!!!!!!!!!!!!

Bài 8: ĐẸP QUÁ TRỜI QUÁ ĐẤT À!!!!!!!!!!!!!

University

22 Qs

SINH LÝ BỆNH RỐI LOẠN KIỀM-TOAN, NƯỚC- ĐIỆN GIẢI

SINH LÝ BỆNH RỐI LOẠN KIỀM-TOAN, NƯỚC- ĐIỆN GIẢI

University

21 Qs

Bài 13

Bài 13

University

20 Qs

DƯỢC LIỆU (Part 1)

DƯỢC LIỆU (Part 1)

University

20 Qs

Cảm biến

Cảm biến

University

18 Qs

Bệnh học

Bệnh học

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Vities Pham

Used 2+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của bệnh tăng huyết áp

A.   Đau vùng chẩm

A.   Chóng mặt

A.   Khó thở

A.   Mờ mắt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Các nhóm thuốc chính điều trị hạ huyết áp

A.   Ức chế men chuyển, chẹn thụ thể angiotensin II, chẹn thụ thể beta, chẹn kệnh Canxi, lợi tiểu

A.   Ức chế men chuyển, chẹn thụ thể angiotensin II, chẹn thụ thể alpha, chẹn kệnh Canxi, lợi tiểu

A.   Ức chế men chuyển, chẹn thụ thể angiotensin II, chẹn kệnh Canxi, lợi tiểu

A.   Ức chế men chuyển, chẹn thụ thể angiotensin II, chẹn thụ thể beta, lợi tiểu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Lựa chọn đầu tiên trong điều trị suy tim phân xuất tống máu giảm mạn tính theo Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị suy tim 2018 của Hội Tim mạch học Việt Nam là:

A.   Ức chế men chuyển + chẹn kênh canxi

A.   Chẹn thụ thể beta + Chẹn kênh Canxi

A.   Ức chế men chuyển + chẹn thụ thể beta

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Các nguyên nhân gây suy tim trái, chọn câu sai

A.   Tăng huyết áp

A.   Hở van hai lá

A.   Nhồi máu cơ tim

A.   Hẹp van hai lá

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Chẩn đoán xác định suy tim theo tiêu chuẩn Framingham

A.   Cơn khó thở kịch phát về đêm + tiếng T3

A.   Bóng tim to + gan to

A.   Phù cổ chân + gan to + khó thở khi gắng sức

A.   Khó thở khi gắng sức + bóng tim to

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Theo dõi điều trị bằng CGM ( Continuous Glucose Monitoring ), khoảng đích điều trị của glucose máu (mmol/L) là :

A.   3.9-7.2

A.   4.4-7.2

A.   3.9-10.0

A.   4.4-10.0

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Giá trị HbA1C ở người bình thường :

A.   <5.5%

A.   <5.6%

A.   <5.7%

A.   <5.8%

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?