Ôn Tập Sinh Học 10

Ôn Tập Sinh Học 10

10th Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 10 GK2

Sinh 10 GK2

10th Grade

50 Qs

Đứa nào top 1 cho 5k

Đứa nào top 1 cho 5k

1st - 12th Grade

59 Qs

Đề cương Sinh 10

Đề cương Sinh 10

9th - 12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC HKI

ÔN TẬP SINH HỌC HKI

10th Grade

50 Qs

cấu trúc tế bào

cấu trúc tế bào

2nd Grade - University

50 Qs

Ôn tập bài 18, 19

Ôn tập bài 18, 19

10th Grade

50 Qs

đề cương học kì I

đề cương học kì I

10th Grade

59 Qs

Quiz sinh nè!!

Quiz sinh nè!!

10th Grade

56 Qs

Ôn Tập Sinh Học 10

Ôn Tập Sinh Học 10

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Ng?c Lam

Used 1+ times

FREE Resource

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?

Có màng nhân.

Không có nhân hoàn chỉnh.

Không có màng nhân.

Có nhân hoàn chỉnh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Media Image

Thành phần chưa chú thích trong hình tế bào nhân sơ là:

Màng sinh chất.

Ribosome.

Thành tế bào.

Vùng nhân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Thành phần cấu tạo chính của thành tế bào vi khuẩn là

xenlulozơ.

kitin.

peptidoglycan.

lipit.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Loại tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?

Tế bào vi khuẩn.

Tế bào động vật.

Tế bào thực vật.

Tế bào nấm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Tế bào nhân sơ không có màng nhân bao quanh vật chất di truyền, vì vậy vật chất di truyền của nó tồn tại dưới dạng ________ trong tế bào chất.

nhiễm sắc thể

sợi mảnh

màng sinh chất

hạt ribosome

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Vì sao tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nhưng lại sinh trưởng nhanh hơn tế bào nhân thực?

Do không có màng nhân và cấu trúc đơn giản.

Do chứa nhiều ADN hơn.

Do có cấu trúc phức tạp hơn.

Do chứa nhiều bào quan hơn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 20 pts

Các tế bào nhân sơ, chẳng hạn như vi khuẩn, có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân thực và thường có hình dạng ________ hoặc ________.

hình cầu - hình que

hình cầu - hình tròn

hình sợi - hình que

hình vuông - hình chóp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?