
Quiz về Vật Lý và Hóa Học
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
vien huynh
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể nhân tạo?
Nước biển, ao, hồ, suối.
Cellulose, kẽm (zinc), vàng (gold).
Sông suối, bút, vở, sách.
Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?
Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
Cellulose, kẽm (zinc), vàng (gold).
Sông, suối, bút, vở, sách.
Nước biển, ao, hồ, suối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
ngôi nhà, con gà, xe đạp.
con gà, nước biển, xe đạp.
ngôi nhà, viên gạch, xe đạp.
con gà, viên gạch, xe đạp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các vật thể: vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:
vi khuẩn, đôi giày, con cá.
vi khuẩn, con cá, con mèo.
con cá, con mèo, máy bay.
vi khuẩn, con cá, máy bay.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
Đường mía, muối ăn, con dao.
Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
Nhôm, muối ăn, đường mía.
Con dao, đôi đũa, muối ăn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn?
Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
Có khối lượng, hình dạng, thể tích xác định.
Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng của chất được gọi là
sự ngưng tụ.
sự bay hơi.
sự đông đặc.
sự nóng chảy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11
Quiz
•
KG - 12th Grade
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Chất - Hóa 8
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Ôn tập KHTN 6_24_HKI_Phần 1
Quiz
•
7th Grade - University
16 questions
Dung dịch - Tinh thể
Quiz
•
8th Grade
19 questions
Đơn chất - Hợp chất
Quiz
•
8th - 9th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
khuyết tật hoá thường xuyên 3
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games
Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12
Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Evidence of Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Acids and Bases Review
Quiz
•
8th Grade
