
Ôn Sinh cuối kỳ 1 (Trăc nghiệm)
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Hiwa nhg
Used 2+ times
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
B. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
C. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
D. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
A. Trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém
B. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
C. Trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
D. Trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào:
A. Kích thước nhỏ nên S/V lớn
B. Kích thước nhỏ nên S/V nhỏ
C. Kích thước lớn nên S/V nhỏ
D. Kích thước lớn nên S/V lớn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Tế bào chất có chức năng gì?
A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
B. Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất
C. Thực hiện quá trình trao đổi chất
D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn là sai?
A. Có nhân
B. Có DNA
C. Có RNA
D. Có roi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Người ta chia vi khuẩn ra 2 loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?
A. Số lượng Plasmid trong tế bào chất của vi khuẩn
B. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn.
C. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
D. Cấu trúc của nhân tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là:
A. Màng sinh chất
B. Roi
C. Lông
D. Vỏ nhầy
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
48 questions
Bảo Vệ và Khai Thác Tài Nguyên Rừng
Quiz
•
10th Grade
50 questions
ÔN TẬP GKI SINH 10
Quiz
•
10th Grade
44 questions
sinh gk2 10
Quiz
•
10th Grade
52 questions
Ronaldo sinhhhhhhhhhhh
Quiz
•
9th - 12th Grade
48 questions
SINH 10 THỊ XÃ - HK 1 - NĂM 2024 - SÁCH MỚI
Quiz
•
10th Grade
50 questions
QUIZZIZ SINH CUỐI KÌ 2 8ĐIỂM
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Sinh học
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
ôn ck2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade