TRẮC NGHIỆM SINH
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào
B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và pha M
C. Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Trong 1 chu kì tế bào, kỳ trung gian được chia làm:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 Pha
D. 4 pha
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong
một chu kì tế bào là:
A. G1, S, G2
B. G2, G2, S
C. S, G2, G1
D. S, G1, G2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì cuối.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong chu kì tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ
với nhau là:
A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất
B. Nhân đôi và phân chia NST
C. Nguyên phân và giảm phân
D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi:
A. Sinh tổng hợp đầy đủ các chất
B. NST hoàn thành nhân đôi.
C. Có tín hiệu phân bào.
D. Kích thước tế bào đủ lớn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu kì tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu kì tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
51 questions
sinh cuối kì 2 (p1)
Quiz
•
10th Grade
49 questions
Ôn Sinh cuối kỳ 1 (Trăc nghiệm)
Quiz
•
10th Grade
54 questions
Ôn công nghệ tế bào, khái quát về vi sinh vật và sự sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Quiz
•
10th Grade
49 questions
sinh cuối kì 2
Quiz
•
10th Grade
50 questions
ÔN TẬP SINH HỌC HKI
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Sinh 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ôn Tập Sinh Học Khối 10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Đề cương sinh
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade