
Ôn Tập Sinh Học Lớp 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Vương Đình Phúc
Used 8+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về cấu trúc không gian của DNA, phát biểu nào sau đây là sai?
Hai mạch của DNA xếp song song và ngược chiều nhau.
Khoảng cách giữa 2 Nu trên cùng 1 mạch là 3,4Å.
Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nucleotide.
Các cặp base nito liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm:
Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
Vỏ nhầy, thành tế bào, màng tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
Gồm một phân tử DNA kép, dạng vòng.
Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, kép.
Gồm một phân tử DNA liên kết với protein.
Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
Các bào quan có màng bao bọc.
Ribosome và các hạt dự trữ.
Bộ khung xương tế bào.
Hệ thống nội màng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ?
Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.
Thực hiện quá trình trao đổi chất.
Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
Cellulose.
Polysaccharide.
Kitin.
Peptidoglycan.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
Dễ di chuyển.
Dễ thực hiên trao đổi chất.
Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
41 questions
cuối kì 2 sinh 11 bài 30, 37, 38
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Học
Quiz
•
10th Grade
50 questions
sinh ktgk 2
Quiz
•
10th Grade
47 questions
bài 16:chu kì tế bào và nguyên phân
Quiz
•
10th Grade
47 questions
sinh đề 1
Quiz
•
10th Grade
47 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
10th Grade
45 questions
Đề Cương Sinh Học 10 Giữa Kỳ I
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Sinh gk 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade