Tiếng Việt 4 đề 1

Tiếng Việt 4 đề 1

4th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập

Ôn tập

4th Grade

11 Qs

ÔN TẬP

ÔN TẬP

3rd - 4th Grade

12 Qs

Ôn tập Toán và Tiếng Việt

Ôn tập Toán và Tiếng Việt

4th Grade

11 Qs

Ôn tập TV (3)

Ôn tập TV (3)

4th Grade

8 Qs

Trắc nghiệm KNTT: Bài 1 - Luyện từ và câu - Danh từ

Trắc nghiệm KNTT: Bài 1 - Luyện từ và câu - Danh từ

4th Grade

10 Qs

Tiếng việt 4

Tiếng việt 4

4th Grade

10 Qs

Bài: Tính từ

Bài: Tính từ

4th Grade

9 Qs

Mở bài - TLV

Mở bài - TLV

4th Grade

8 Qs

Tiếng Việt 4 đề 1

Tiếng Việt 4 đề 1

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Hard

Created by

Sự Trần

Used 1+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Danh từ là gì? 

Là những hư từ.

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm…

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật …

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Danh từ chỉ sự vật là những từ nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,… Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm danh từ chỉ sự vật?

  • A. Đi, chạy, nhảy.

  • B. Đã, sẽ, đang.

  • C. Sách, báo, nhà.
  • D. Rất, quá, lắm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Câu văn sau có mấy danh từ?

Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện.

  • A. 6 danh từ.

  • B. 5 danh từ.
  • C. 4 danh từ. 

  • D. 3 danh từ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trong câu ca dao sau, danh từ riêng nào chưa được viết hoa:

Gió đưa cành trúc la đà

Tiếng chuông trấn vũ, canh gà thọ xương

Mịt mù khói tỏa ngàn sương

Nhịp chày yên thái, mặt gương tây hồ.

  • A. Cành Trúc, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái

  • B. Cành trúc, Thọ Xương, Ngàn Sương, Yên Thái

  • C. Trấn Vũ, Canh Gà, Yên Thái, Tây Hồ

  • D. Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Danh từ nào dưới đây không phải danh từ chỉ người?

  • A. Học sinh.

  • B. Cô giáo.

  • C. Trường học.
  • D. Bạn học.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Đâu là các danh từ chỉ vật xuất hiện trong lớp học?

  • A. Bếp ga, vở, bảng.

  • B. Bút, thước kẻ, bánh kẹo.

  • C. Giường, cục tẩy, hộp bút.

  • D. Bút, cục tẩy, bảng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Từ nào dưới đây là danh từ?

  • A. Trong trẻo.

  • B. Quét dọn.

  • C. Xinh đẹp.

  • D. Chiến tranh.