Động từ - Danh từ

Động từ - Danh từ

4th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU Lớp 4

ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU Lớp 4

4th - 12th Grade

15 Qs

tính từ

tính từ

1st - 5th Grade

10 Qs

TÍNH TỪ

TÍNH TỪ

4th Grade

12 Qs

DANH TỪ - Lớp 4

DANH TỪ - Lớp 4

4th - 5th Grade

11 Qs

danh từ

danh từ

4th Grade

10 Qs

Trò chơi về từ loại

Trò chơi về từ loại

4th - 5th Grade

15 Qs

Danh từ

Danh từ

1st - 5th Grade

18 Qs

Kho báu từ loại

Kho báu từ loại

4th Grade

10 Qs

Động từ - Danh từ

Động từ - Danh từ

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Easy

Created by

lan hương phạm

Used 2+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Cậu tiếp tục chạy qua khúc cua một cách bền bỉ. Động từ trong câu đó là:

cậu

khúc cua

chạy

bền bỉ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trong câu: "Mặc cho khuỷu tay, đầu gối đang bị trầy xước và rớm máu, Giôn vẫn khập khiễng tiến về phía vạch đích, hướng theo tiếng gọi của người mẹ" Có danh từ là:

trầy xước, rớm máu

Khuỷu tay, đầu gối

vạch đích, rớm máu

Người mẹ, tiến

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trong câu: "Lúc này, sức chạy của Giôn đã giảm đi rất nhiều, chân tay cậu bắt đầu run lẩy bẩy, người lả đi vì kiệt sức." Có danh từ chung là:

chân tay

Lả đi

Giôn

kiệt sức

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trong câu: "Thế nhưng Giôn đã gượng đứng dậy, nheo mắt nhìn đường đua và tiếp tục chạy dù chân trái khập khiễng vì đau." Có danh từ riêng là:

đứng dậy

Giôn

khập khiễng

đường đua

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trong câu: "Đột nhiên, một vận động viên khác chạy lấn vào đường đua của Giôn khiến em không nhìn thấy đường chạy và ngã vào khu vực đá dăm bên cạnh đường đua." Có động từ là:

chạy ngã

Đường đua, khu vực

đường, đá dăm

đột nhiên, lấn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Dấu hai chấm trong câu dưới đây dùng để: Bỗng nhiên, mẹ của Giôn đến đứng gần vạch đích : - Giôn ! Mẹ ở đây, con có nghe thấy tiếng mẹ không ?

Thể hiện cảm xúc của nhân vật.

Báo hiệu phần giải thích.

Báo hiệu lời nói của nhân vật.

Báo hiệu phần liệt kê.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Từ "vui sướng" là:

động từ chỉ trạng thái

danh từ riêng

động từ chỉ hoạt động

danh từ chung

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?