2024-H10-ÔTKTGK1-DE1
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Hóa Tổ
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
28.
19.
32.
30.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
1s22s22p63s23p5.
1s22s22p63s23p54s2.
1s22s22p5.
1s22s22p63s2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử?
Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
13153 I là một trong những sản phẩm phân hạch hạt nhân thông thường, do đó có thể được sử dụng để phát hiện sự rò rỉ chất phóng xạ trong nhà máy điện hạt nhân bằng cách đo sự thay đổi hàm lượng của 13153 I trong khí quyển hoặc nước. Phát biểu nào sau đây về 13153 I là sai?
Số hiệu nguyên tử của 13153 I là 53.
Số neutron trong hạt nhân của 13153 I nhiều hơn số proton là 27.
Số electron của 13153 I là 78.
Tính chất hoá học của 13153 I tương tự với 12953 I
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron của nguyên tử Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là:
ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIA.
ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nitrogen (N) có 2 lớp electron trong đó có 2 phân lớp s và 1 phân lớp p. Các phân lớp s đều chứa số electron tối đa, còn phân lớp p chỉ chứa một nửa số electron tối đa. Số electron có trong nguyên tử nitrogen là
4.
6.
14.
7.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hydrogen có ba đồng vị bền và chlorine có 2 đồng vị bền. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử hydrochloric acid (HCl) được tạo thành các đồng vị trên ?
12.
16.
6
9.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 3: Châu Á từ năm 1918 đến 1945
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
KIỂM TRA BÀI 2,3
Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 2 - KHTN 8
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
HALOGEN
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Phản ứng oxi hóa - khử
Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 4. CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ (2)
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG I HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Hóa 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
