
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN: HÓA HỌC (CHƯƠNG 6: HÓA HỌC ĐỊNH LƯỢNG)
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Trần Khôn
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Khối lượng nguyên tử tương đối được định nghĩa dựa trên thang đo lấy nguyên tử nào làm chuẩn?
Hydrogen-1 (khối lượng 1 đơn vị)
Oxygen-16 (khối lượng 16 đơn vị)
Carbon-12 (khối lượng đúng bằng 12 đơn vị)
Helium-4 (khối lượng 4 đơn vị)
Answer explanation
Khối lượng nguyên tử tương đối được định nghĩa dựa trên Carbon-12, với khối lượng được quy định là 12 đơn vị. Đây là chuẩn quốc tế cho việc đo lường khối lượng nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Khối lượng công thức tương đối của một chất được tính bằng cách:
Lấy khối lượng trung bình của các đồng vị.
Tổng khối lượng nguyên tử tương đối của tất cả các nguyên tử hoặc ion trong một hợp chất.
Lấy khối lượng của 1 mol chất đó theo gam.
Lấy thể tích của chất đó chia cho 24 dm³.
Answer explanation
Khối lượng công thức tương đối của một chất được tính bằng cách tổng hợp khối lượng nguyên tử tương đối của tất cả các nguyên tử hoặc ion trong hợp chất, vì vậy lựa chọn đúng là tổng khối lượng nguyên tử tương đối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Đơn vị "mol" dùng để đo:
Khối lượng của một chất.
Thể tích của một chất.
Lượng chất (chứa 6,02 x 10²³ hạt vi mô).
Nồng độ của dung dịch.
Answer explanation
Đơn vị 'mol' được sử dụng để đo lượng chất, tương ứng với 6,02 x 10²³ hạt vi mô, như nguyên tử hoặc phân tử. Đây là cách xác định số lượng hạt trong hóa học.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Ở nhiệt độ và áp suất phòng (đkt), 1 mol của bất kỳ chất khí nào chiếm một thể tích xấp xỉ:
22,4 dm³
22,4 lít
24 dm³
24 cm³
Answer explanation
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí chiếm khoảng 24 dm³. Do đó, lựa chọn đúng là 24 dm³, trong khi 22,4 dm³ và 22,4 lít là không chính xác, và 24 cm³ quá nhỏ so với thể tích của 1 mol khí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Tính khối lượng công thức tương đối của H₂SO₄. (Cho H=1, S=32, O=16)
49
50
100
98
Answer explanation
Khối lượng công thức H₂SO₄ = 2*H + S + 4*O = 2*1 + 32 + 4*16 = 2 + 32 + 64 = 98. Vậy khối lượng công thức tương đối của H₂SO₄ là 98.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Tính số mol có trong 32 g khí oxygen (O₂). (Cho O=16)
0,5 mol
1,0 mol
1,5 mol
2,0 mol
Answer explanation
Để tính số mol của O₂, ta dùng công thức: số mol = khối lượng (g) / khối lượng mol (g/mol). Khối lượng mol của O₂ là 32 g/mol. Vậy số mol = 32 g / 32 g/mol = 1,0 mol. Đáp án đúng là 1,0 mol.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Tính khối lượng của 0,5 mol CaCO₃. (Cho Ca=40, C=12, O=16)
200 g
100 g
50 g
20 g
Answer explanation
Khối lượng mol của CaCO₃ = 40 + 12 + 3*16 = 100 g. Với 0,5 mol, khối lượng = 0,5 * 100 = 50 g. Do đó, đáp án đúng là 50 g.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Temperatura, leggi dei gas
Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
ÔN TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT 07.4 - COVID19
Quiz
•
12th Grade
20 questions
POST TEST KESETIMBANGAN KIMIA
Quiz
•
11th Grade
20 questions
EXAMEN REACCIONES QUÍMICAS 3º ESO
Quiz
•
9th Grade
20 questions
PAS KIMIA KELAS XI
Quiz
•
11th Grade
15 questions
hóa hóa
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Reações Redox
Quiz
•
11th Grade
18 questions
pH Value
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
