KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

12th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

7th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP SINH 10-CKI(23-24)

ÔN TẬP SINH 10-CKI(23-24)

12th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 9

ÔN TẬP SINH HỌC 9

11th - 12th Grade

26 Qs

Công nghệ tế bào

Công nghệ tế bào

9th - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP VỀ ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (1)

ÔN TẬP VỀ ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (1)

12th Grade

20 Qs

ĐỀ 7

ĐỀ 7

12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA KIẾN THỨC SINH 11

KIỂM TRA KIẾN THỨC SINH 11

12th Grade

20 Qs

Thông tin tế bào

Thông tin tế bào

10th Grade - University

20 Qs

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Nga Nguyễn Thị

Used 2+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là phương pháp nghiên cứu sinh học?

Phương pháp quan sát.        

. Phương pháp phân tích.

Phương pháp tìm kiếm thông tin.                      

Phương pháp xử lí dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự nảy mầm của hạt ta có thể sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?

Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm

Phương pháp thực nghiệm khoa học.

Phương pháp giải phẫu.                                             

Phương pháp quan sát.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Thứ tự các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm:

(1) Báo cáo kết quả thí nghiệm.

(2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm.

(3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm.

(4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm.

(1), (2), (3), (4).

(3), (1), (2), (4).

(4), (3), (4), (1).

(2), (4), (1), (3).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các cấp  tổ chức sống trên cơ thể được sắp  xếp theo trình tự đúng là

Cơ thể ® quần xã ® quần thể  ® hệ sinh thái ® sinh quyển.

Cơ thể ® quần thể ® quần xã ® hệ sinh thái ® sinh quyển.

Cơ thể ® hệ sinh thái ® quần xã ® quần thể ® sinh quyển.

Cơ thể ®  quần xã ® hệ sinh thái ® quần thể ® sinh quyển

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các cấp  tổ chức sống cơ bản  đều có điểm chung là

Có hệ thống mở và khả năng tự điều chỉnh.                 

Đều có cấu tạo đa bào.

Luôn phải biến đổi mới thích nghi với môi trường.

Đều được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ví dụ nào sau đây là quần thể ?

Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới.

Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.

Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.

Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc Việt Nam.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là

C, H, O, Ca.

K, H, O, N.

Na, H, O, N.

C, H, O, N.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?