
KTTX_GHKII
Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Easy

International Program Office UTS IP UTS
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu?
Từ bố.
Từ mẹ
Một từ bố, một từ mẹ.
Không có nguồn gốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dạng NST chỉ chứa một sợi nhiễm sắc là NST dạng
Đơn.
Kép.
Đơn bội.
Lưỡng bội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là
Nhiễm sắc thể.
Nucleic acid.
Nucleotide.
Ribosome.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng về ý nghĩa và tác hại của đột biến nhiễm sắc thể?
Chỉ gây hại cho sinh vật, không có lợi ích nào.
Giúp sinh vật thích nghi môi trường mà không có tác hại.
Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa nhưng gây bệnh di truyền như Down, Turner.
Làm tăng sức đề kháng nhưng không liên quan đến bệnh tật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhiễm sắc thể là
cấu trúc mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm RNA và protein loại hemoglobin.
cấu trúc mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm DNA và protein loại hemoglobin.
cấu trúc mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm RNA và protein loại histone.
cấu trúc mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm DNA và protein loại histone.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đột biến nhiễm sắc thể là gì?
Sự thay thế một cặp nucleotide này bằng một cặp nucleotide khác.
Sự biến đổi số lượng hoặc cấu trúc của nhiễm sắc thể.
Sự thay đổi đột ngột trong cấu trúc của một đoạn gene.
Sự mất đoạn nhỏ trên phân tử DNA.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Giảm phân diễn ra ở
tế bào sinh dưỡng.
tế bào mầm sinh dục.
tế bào sinh dục.
tế bào sinh dục trường thành.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
18 questions
Cấu trúc tế bào.10
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh học 11
Quiz
•
11th Grade
18 questions
SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Sinh 12 - Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập SH 11 Bài 2
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Nguyên phân và giảm phân - Mitosis and meiosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Sinh 9 - HK1 23-24
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade