
SH10_BAI 5_P2
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Giao
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
Dung môi hòa tan các chất, môi trường của các phản ứng hóa sinh.
Cân bằng và ổn định nhiệt độ của tế bào và cơ thể.
Thành phần chủ yếu tạo nên tế bào.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình dưới đây mô tả cấu trúc phân tử nước và sự hình thành liên kết hydrogen. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về cấu trúc này?
Các phân tử nước liên kết với nhau hoặc liên kết với các phân tử phân cực khác bằng liên kết hydrogen.
Một phân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị
Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có nhiệt bay hơi cao.
Tính phân cực của nước là do đôi electron trong liên kết O - H bị kéo lệch về phía hydrogen.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
Nguyên tố đại lượng có vai trò quan trọng hơn nguyên tố vi lượng.
Nguyên tố vi lượng thường cấu tạo nên enzyme.
Trong cơ thể người, C, H, O, Fe là các nguyên tố đại lượng.
Nguyên tố đại lượng thường tham gia cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cơ thể con người bị thiếu sắt, iod, kẽm và calcium thì có hại đến sức khỏe. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
Sắt là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển oxygen, nên thiếu sắt dẫn đến thiếu máu.
Thiếu iod còn gây ra bướu cổ, thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và hoạt động của cơ thể, giảm khả năng lao động, mệt mỏi,...
Thiếu calcium gây ra một loạt dấu hiệu như chậm phát triển ở trẻ em, lượng đường trong máu thấp, phát triển xương kém, Cholesterol máu cao, tuần hoàn kém, da kém, giảm vị giác và khứu giác.
Thiếu kẽm có thể gây ra các triệu chứng sau: Loãng xương, còi xương.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Có các phát biểu khi nói về nước. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
Phân tử nước được cấu tạo bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực giữa 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.
Khi ở trạng thái đông cứng (nước đá), các liên kết hydrogene luôn bền vững.
Khi mất nước, cơ thể có những biểu hiện: khát nước, cảm thấy chóng mặt hay bị choáng váng; đánh trống ngực; tiểu ít, nước tiểu có màu vàng đậm và đặc; khô miệng; da khô,…
Con nhện nước có thể đi trên mặt nước do sức căng bề mặt.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về vai trò của các nguyên tố hóa học, các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Các nguyên tố vi lượng là thành phần cấu tạo nên các đại phân tử như protein, lipid,…
Magnise là nguyên tố tham gia cấu tạo nên diệp lục.
Các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu là hoạt hóa các enzyme.
Sinh vật chỉ có thể lấy các nguyên tố khoáng từ các nguồn dinh dưỡng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về việc bảo quản rau xanh trong tủ lạnh, người ta chỉ để trong ngăn mát mà không để trong ngăn đá. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai để giải thích các nguyên nhân cho hiện tượng này?
Trên các lá rau có vi sinh vật nên nếu để trong ngăn đá thì rau sẽ làm hỏng tủ lạnh
Ngăn đá có nhiệt độ thấp nên các chất dinh dưỡng ở trong rau dễ bị phân hủy, làm giảm chất lượng rau.
Để trong ngăn đá sẽ làm cho vi sinh vật có trên bề mặt lá rau phát triển mạnh, làm cho rau nhanh hỏng.
Ngăn đá có nhiệt độ thấp nên nước trong tế bào đóng băng, làm vỡ tế bào rau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
HÔ HẤP TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học
Quiz
•
10th Grade
10 questions
SH10: Vận chuyển các chất + chuyển hóa vật chất và năng lượng
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Sinh sản ở Thực vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
NƯỚC RÚT 5
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
10B4-Enzyme-thứ 3-14/11/2023
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh 10 phần Vi sinh vật
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kiểm tra 15 phút môn Sinh học 10 - KNTT
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade