
SỰ CHUYỂN THẾ 20 CÂU

Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Easy
nguyen thiquy
Used 8+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể
lỏng sang rắn.
rắn sang lỏng.
khí sang lỏng.
lỏng sang khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự hóa hơi là quá trình chuyển từ thể
lỏng sang rắn.
rắn sang lỏng.
lỏng sang hơi.
hơi sang lỏng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước?
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với cùng một chất, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là
nhiệt độ sôi.
nhiệt độ đông đặc.
nhiệt độ hóa hơi.
nhiệt độ ngưng tụ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương án nào sau đây nói vê sự nóng chảy là không đúng?
Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng.
Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi.
Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KIỂM TRA LẦN 1 - LÍ 12

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
vật lí 7

Quiz
•
1st Grade
27 questions
lí thuyết lí 12 chương 1.bài nội năng, nhiệt độ

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
KT thường xuyên kì 2 Lí 10

Quiz
•
1st - 10th Grade
24 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 - PHÂN MÔN VẬT LÝ

Quiz
•
2nd Grade
25 questions
KIểm tra Sóng cơ, sóng điện từ

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Kiểm tra kiến thức về sóng cơ

Quiz
•
1st Grade
19 questions
Kiểm tra thường xuyên kì 2 Lí 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade