
Test Vô Cơ 3
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Maric James
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
28 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 10 pts
Tiến hành điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngưng điện phân, thu được 1,4874 lít khí ở cả 2 điện cực. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đá 2,04 g Al2O3, biết trong quá trình điện phân pH tăng lên. Giá trị m
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 8 pts
Cho 300ml dung dịch chứa a mol AgNO3 và 2a mol Cu(NO3)2 tác dụng với hỗn hợp rắn gồm a mol Fe và 2a mol Mg. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được 27,72 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu:
0,7 M
0,84 M
1,02 M
0,92 M
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 5 pts
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anode thu được 3,7185 lít hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với H2 là 29. Giá trị của m
53
49,3
32,5
30,5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 3 pts
Điện phân dung dịch 0,1 mol Cu(NO3)2 đến khi cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm là:
1,6 gam
6,4 gam
8 gam
18,8 gam
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
Cu, Al2O3, Mg
Cu, Al, và MgO
Cu, Al, và Mg
Cu, Al2O3, MgO
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ( bằng chất khử CO) từ oxide kim loại tương ứng là:
Fe và Ni
Al và Cu
Ca và Cu
Mg và Fe
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình điện phân nóng chảy, điện cực bị tan ra là:
Anode
Cathode
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
HÓA 11-SỰ ĐIỆN LI - 1
Quiz
•
11th - 12th Grade
27 questions
ĐỀ 01/10 - ÔN THI TỐT NGHIỆP 2023
Quiz
•
12th Grade
30 questions
Quizizz (1-5)
Quiz
•
12th Grade
28 questions
(DTL12) ÔT cuối kỳ 1 - số 2
Quiz
•
12th Grade
30 questions
Ôn tập cuối kì I (7)
Quiz
•
12th Grade
31 questions
Kiếm tiền (8)
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Bài 2: Xà phòng
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Đề Thi Thử Hóa Học
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade