
QUYỀN CON NGƯỜI

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Bảo Khánh
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền con người được hiểu là những đảm bảo pháp lý toàn cầu.... chống lại những hành động hoặc sự bỏ mặc mà làm tổn hại đến nhân phẩm, những sự được phép và sự tự do cơ bản của con người.
B. Bảo vệ quyền lợi của con người
C. Có tác dụng bảo vệ con người và xã hội
D. Bảo vệ quyền tự do, bình đẳng của các cá nhân
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại đâu?
A. Chương I của Hiến pháp năm 2013.
B. Chương II của Hiến pháp năm 2013.
C. Chương III của Hiến pháp năm 2013.
D. Chương IV của Hiến pháp năm 2013.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu là nội dung được Hiến pháp năm 2013 quy định rõ quyền con người?
A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phản biệt đối xử.
B. Mọi người đều có quyền sống.
C. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiện xác theo quy định của luật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều 33 Bộ luật dân sự năm 2015 quy định quyền sống, quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe, thân thể như thế nào ?
A. Cá nhân có quyền sống, quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe. Không ai bị tước đoạt tính mạng trái luật.
C. Cả A,B đều đúng
D. A đúng, B sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền con người?
A. Quyền con người là quyền bẩm sinh, khách quan ở mỗi người.
B. Quyền con người là quyền tự nhiên, vốn có, khách quan của con người.
C. Quyền con người là quyền khách quan và gắn với con người.
D. Quyền con người là quyền bẩm sinh và ở mỗi người là khác nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quyền con người có từ khi nào?
Từ khi sinh ra.
Khi là công dân của một nước.
Ở một độ tuổi nhất định.
Do pháp luật quy định.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quyền con người có mấy đặc trưng cơ bản?
A.4
B.3
C.2
D.1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Ôn tập GK Tr.hoc ML

Quiz
•
University
20 questions
Vòng sơ loại kiểm tra kiến thức chung 2

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi ôn tập Chương 1

Quiz
•
University
15 questions
Chương IV

Quiz
•
University
20 questions
quản trị học

Quiz
•
University
25 questions
Bài 3

Quiz
•
University
20 questions
chương 1,2 đa lựa chọn

Quiz
•
University
16 questions
KÝ SINH TRÙNG 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University