
10.31.Hoá 10 - ôn cuối năm 2024
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Trần Thị Duyên
Used 13+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không
v2 bằng so với v1
v2 tăng 2 lần so với v1
v2 tăng 3 lần so với v1
v2 tăng 4 lần so với v1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không
v2 tăng 6 lần so với v1
v2 tăng 3 lần so với v1
v2 tăng 9 lần so với v1
v2 tăng 4 lần so với v1
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ CO tăng 3 lần, nồng độ O2 tăng 2 lần
v2 tăng 6 lần so với v1
v2 tăng 12 lần so với v1
v2 tăng 18 lần so với v1
v2 tăng 5 lần so với v1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2 (g) à CO2 (g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên?
Diện tích bề mặt carbon.
Nhiệt độ.
Khối lượng carbon.
Áp suất O2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ phản ứng nào sau đây sẽ bị thay đổi?
CaCO3 (s) CaO(s) + CO2(g).
H2(g) + F2(g) 2HF(g).
2Al(s) + Fe2O3 (s) Al2O3 (s) + 2Fe(s).
CaCO3 (s) + 2HCl(aq) CaCl2 (aq) + CO2 (g) + 2H2O(aq).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bromine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
KOH + Br2 --> KBr + KBrO3 + H2O.
2Na + Br2 --> 2NaBr.
SO2 + Br2 + H2O --> HBr + H2SO4.
H2 + Br2 --> 2HBr.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phản ứng sau:
(a) 2Al(s) + Fe2O3(s) --> Al2O3(s) + 2Fe(s).
(b) 2H2(g) + O2(g) --> 2H2O(l).
(c) C(s) + O2(g) --> CO2(g).
(d) CaCO3(s) + 2HCl(aq) --> CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g).
Số phản ứng khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ bị thay đổi là
2
1
3
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm tra học kì I hóa 12
Quiz
•
1st - 12th Grade
36 questions
Ôn tập giữa kì 1 Hóa 8
Quiz
•
2nd - 12th Grade
40 questions
Nguyên tử và bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học
Quiz
•
10th Grade - University
36 questions
22-23 hóa 10 CK2
Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- HÓA 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề ôn GKI - Lớp 10 (Đề 5)
Quiz
•
10th Grade
40 questions
kiểm tra hóa 10 chương halogen
Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP HÓA 12 - HK1 - NH 2022-2023
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade