tổng hợp
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Hoa Quỳnh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình hóa học: X2(k) + Y2 (k) → 2XY(k). Có các yếu tố sau: nhiệt độ, áp suất, nồng độ, chất xúc tác; số yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
1
2
3
4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(2) Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.
(3) Sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học phụ thuộc vào trạng thái của các chất phản ứng và sản phẩm.
(4) Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol.L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 250C (298K).
(5) Phản ứng phân hủy là phản ứng tỏa nhiệt.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
(1) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được xác định ở 00C.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.
(3) Enthalpy tạo thành của một chất (ΔfH) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất.
(4) Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
(5) Nghiền nhỏ hạt làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
(1) Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.
(2) Đập nhỏ hạt không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn.
(3) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
(5) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng một.
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
(1) Tốc độ phản ứng đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học.
(2) Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng giảm.
(3) Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở một điều kiện xác định.
(4) Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là phản ứng tỏa nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nóng.
(5) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
(1) Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
(2) Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 200C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn.
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine đến iodine.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(5) Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
(1) Biến thiên enthapy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm và tổng nhiệt tạo thành các chất phản ứng.
(2) Nếu ⧍rH > 0 thì phản ứng thu nhiệt.
(3) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
(4) Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
(5) Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Quiz
•
10th Grade
12 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA ANCOL- PHENOL
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Phản ứng oxi hóa khử 1
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn tập về anken và ankadien
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Hóa 8 - Hidro, Nước
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
ESTE VÀ CHẤT BÉO
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Phản ứng hóa học và enthalpy
Quiz
•
10th Grade
15 questions
ĐỀ 16
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade