Hóa 10 - Cân bằng hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Ha Van
Used 101+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tất cả mọi phản ứng đều đạt trạng thái cân bằng
Khi đạt cân bằng, số mol các chất ban đầu bằng 0.
Một phản ứng thuận nghịch sau 1 thời gian phản ứng sẽ đạt trạng thái cân bằng, đó là khi nồng độ các chất không thay đổi nữa
Khi đạt cân bằng, phản ứng thuận nghịch sẽ dừng lại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây SAI?
Cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch là cân bằng động
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là nhiệt độ, nồng độ, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác
Tăng áp suất, tăng nhiệt độ thường làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không phải lúc nào cũng làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng là xúc tác, nhiệt độ, nồng độ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo cả 2 chiều trong 2 điều kiện khác nhau
Chuyển dịch cân bằng là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
Cân bằng hóa học luôn chuyển dịch theo chiều hỗ trợ các tác động từ bên ngoài về nhiệt độ, áp suất, nồng độ
Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng là diện tích tiếp xúc, nhiệt độ, nồng độ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng thuận nghịch : C(r) + H2O (k) <=> CO (k) + H2 (k) ( delta H > 0). Cân bằng chuyển dịch như thế nào nếu tăng nhiệt độ
chiều thuận
chiều nghịch
không chuyển dịch
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng thuận nghịch : C(r) + H2O (k) <=> CO (k) + H2 (k) (delta H = 131kJ/mol). Cân bằng chuyển dịch như thế nào nếu tăng áp suất
chiều thuận
chiều nghịch
không chuyển dịch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng thuận nghịch : C(r) + H2O (k) <=> CO (k) + H2 (k) (delta H = 131kJ/mol). Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào nếu thêm cacbon vào
chiều nghịch
chiều thuận
không chuyển dịch
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng thuận nghịch : C(r) + H2O (k) <=> CO (k) + H2 (k) (delta H = 131kJ/mol). Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào nếu thêm xúc tác
chiều thuận
chiều nghịch
không chuyển dịch
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng thuận nghịch : CO (k) + H2O (k) <=> CO2 (k) + H2 (k) (delta H= -41KJ/mol). Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi thêm liên tục CO vào
chiều thuận
chiều nghịch
không chuyển dịch
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng thuận nghịch : CO (k) + H2O (k) <=> CO2 (k) + H2 (k) (có delta H= -41KJ/mol). Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào nếu liên tục lấy bớt CO2 ra
chièu thuận
chiều nghịch
không chuyển dịch
Similar Resources on Wayground
6 questions
Phản ứng oxi hóa khử -10

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Xu hướng biến đổi tính chất

Quiz
•
10th Grade
10 questions
HÓA 10 CHƯƠNG 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Thấu hiểu để yêu thương

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Tìm hiểu về cân bằng hóa học

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
HYDROGEN HALIDE. MUỐI HALIDE - LUYỆN TẬP

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN LUYỆN HÓA ĐẦU NĂM

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2- KỲ 2

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade