
LÝ BÀI 17: ĐIỆN TRỞ. ĐỊNH LUẬT OHM

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Hương Huỳnh
Used 4+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phép đổi đơn vị đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một dây dẫn có điện trở 50Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là
60V
1500V
15V
6V
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điến thế 12V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm bao nhiêu
giảm 2V
tăng 5V
giảm 3V
tăng 3V
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 4V thì dòng điện qua dây dẫn khi đó có cường độ dòng điện là bao nhiêu nhiêu
0,5V
0,2V
0,3V
0,6V
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần
Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần
Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần
Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây
Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Bài 20- Lực từ- Cảm ứng từ

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Lý 11 Chương 2

Quiz
•
11th Grade
15 questions
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quiz Vật Lí 11: Điện trở và Định luật Ohm

Quiz
•
11th Grade
10 questions
chất khí + bán dẫn

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Cường độ dòng điện

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức về tụ điện

Quiz
•
11th Grade - University
17 questions
Ôn vật lý 11 - 2

Quiz
•
9th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
18 questions
NEW Acceleration Tables

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Newton's Laws

Quiz
•
KG - University
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Free Fall

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Speed - Velocity Comparison

Interactive video
•
9th - 12th Grade