Ôn tập chương II - Dòng điện không đổi

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Vũ Minh Hằng
Used 116+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn câu phát biểu sai.
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi.
Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều kiện để có dòng điện là:
Phải có một điện trường đều.
Phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu của vật dẫn điện.
Phải có một nguồn điện một chiều hoặc xoay chiều.
Phải có vật dẫn điện và các điện tích tự do.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch:
tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật Jun – Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn:
tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
tỉ lệ thuận với bình phương thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn.
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch:
tăng giảm liên tục.
tăng rất lớn.
giảm về 0.
không đổi so với trước.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Dòng điện trong các môi trường

Quiz
•
11th Grade
15 questions
ÔN TẬP ĐIỆN TRƯỜNG (2)

Quiz
•
11th Grade
18 questions
SỰ NHIỄM ĐIỆN

Quiz
•
8th Grade - University
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Lý ( Ôn tập ktra 1 tiết )

Quiz
•
11th Grade
15 questions
trắc nghiệm lí

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Mai thi rồi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài 2 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion

Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game

Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations

Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion

Quiz
•
11th Grade