KHTN 8- HỆ THẦN KINH

KHTN 8- HỆ THẦN KINH

8th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Theme- Flocabulary Quiz

Theme- Flocabulary Quiz

6th - 8th Grade

10 Qs

english 9 UNIT 6 ADJECTIVE vocabulary

english 9 UNIT 6 ADJECTIVE vocabulary

1st - 10th Grade

10 Qs

Schooled Ch. 15-19

Schooled Ch. 15-19

6th - 8th Grade

9 Qs

ĐVTA 3

ĐVTA 3

KG - University

10 Qs

Pythagores theorem

Pythagores theorem

7th Grade - University

10 Qs

HỌP PHỤ HUYNH 2425 mS PERLA

HỌP PHỤ HUYNH 2425 mS PERLA

8th Grade

10 Qs

L2 Fun Time _Tai Tzu Ying, FM 10

L2 Fun Time _Tai Tzu Ying, FM 10

6th Grade - University

10 Qs

luyện tập bài 25

luyện tập bài 25

KG - University

10 Qs

KHTN 8- HỆ THẦN KINH

KHTN 8- HỆ THẦN KINH

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Easy

Created by

QUIZIZZ TK7

Used 6+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Bệnh parkinson có nguyên nhân do ​ ​ (a)   hoặc (b)   thần kinh, gây ​ (c)   tế bào thần kinh, bệnh thường xảy ra ở ​ (d)   . Bệnh có các triệu chứng như ​ (e)   mất , khó di chuyển.​

Nhiễm khuẩn
nhiễm khuẩn
thoái hóa
người cao tuổi
run tay

2.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

(a)   dây ​ (b)   thị giác và vùng ​ (c)   ở não. Thị giác có chức năng quan sát, thu nhận ​ (d)   , ​ (e)   của sự vật và hiện tượng, giúp não nhận biết và xử lý thông tin.

cầu mắt
thần kinh
thị giác
hình ảnh
màu sắc
giác mạc
thính giác

3.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Tai có cấu tạo gồm 3 phần: tai ngoài gồm ​ ​ (a)   và ​ (b)   tai giữa có ​ (c)   và ​ (d)   , từ đây có ​ (e)   thông với khoang miệng và tai trong có ỐC TAI chứa các cơ quan thụ cảm âm thanh, từ ốc tai có dây THẦN KINH thính giác đi về não.v

vành tai
ống tai
màng nhĩ
chuỗi xương tai
vòi nhĩ

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

CÁC BỆNH VỀ MẮT

VIÊM GIÁC MẠC

ĐỤC THỦY TINH THỂ

CẬN THỊ

ĐAU MẮT ĐỎ

PAKINSON

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

CÁC BỆNH VỀ HỆ THẦN KINH

THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM

ĐỘNG KINH

ALZHEIMER

ĐAU DẠ DÀY

SUY TIM

6.

REORDER QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

vị trí 1,2,3 tương ứng là

màng lưới

Thể thủy tinh

giác mạc

7.

REORDER QUESTION

1 min • 1 pt

Sơ đồ quá trình thu nhận âm thanh: 1→ ống tai → 2 → chuỗi xương tai →3 → 4.

Các vị trí 1, 2, 3, 4 lần lượt là

Sóng âm

TB thụ cảm âm thanh

màng nhĩ

ốc tai