
An toàn lao động 4
Quiz
•
Professional Development
•
10th Grade
•
Hard
Lê Vy
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng: Các nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong quá trình thiết kế máy móc thiết thường là:
a. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vốc và thể lực của người điều khiển.
b. Vật liệu chế tạo không đúng với vật lịêu mà trong bản thiết kế đã tính toán.
c. Phương pháp chế tạo không đúng.
d. Tất cả các câu đều sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chiều quay của dao quay tròn tại chỗ, phôi tịnh tiến ngang dọc lên xuống là đặc điểm của loại máy nào sau đây:
Máy tiện
Máy phay
Máy khoan
Máy xọc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những nguyên nhân gây ra tai nạn lao động do lắp đặt thường được biểu hiện:
a. Việc lắp đặt máy không tốt.
b. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu sai: Cấm sử dụng áp kế trong các trường hợp:
a. Không có niêm chì, quá hạn kiểm tra, vỡ mặt kính.
b. Kim không quay về chốt tựa khi ngắt hơi.
c. Áp kế phải có thang đo thích hợp để khi chỉ áp suất kim di chuyển trong khoảng từ 1/3 đến 2/3 của thang.
d. Tất cả đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu sai: Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động do lắp đặt không tốt thường là:
a. Có khả năng tạo ra ứng suất quá lớn sẽ là nguyên nhân trực tiếp giảm độ chính xác của máy.
b. Gây ra rung động sẽ dẫn đến làm nứt hoặc biến dạng các chi tiết máy.
c. Việc bảo dưỡng và sửa chữa máy trong quá trình sử dụng không tốt.
d. Tất cả các câu đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấp cứu nạn nhân bị điện giật ngay sau khi tách ra khỏi nguồn điện khi chưa mất tri giác ta cần phải làm các công việc nào sau đây:
a. Cần đặt nạn nhân ở nơi thoáng khí, yên tĩnh.
b. Cấp tốc đi mời y, bác sỹ ngay.
c. Chuyển người bị nạn đến cơ quan y tế gần nhất..
d. Cả a và b,c cùng đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vùng nguy hiểm là khoảng không gian trong đó có các nhân tố nguy hiểm đối với sức khỏe và sự sống của con người xuất hiện là:
Một cách thường xuyên, chu kỳ hoặc bất ngờ.
Thường theo chu kỳ.
Hay một cách bất ngờ.
Cả b và c đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chọn môn K11
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Holland
Quiz
•
10th Grade
15 questions
CÂU HỎI ICT
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
ôn tập
Quiz
•
10th Grade
20 questions
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Quiz
•
KG - University
20 questions
SINH HOẠT TUẦN 4
Quiz
•
KG - 11th Grade
23 questions
Hack não cùng MSP (đề 1)
Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
QUản trị nhân lực
Quiz
•
8th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Professional Development
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade