Đố vui Kế toán

Đố vui Kế toán

University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trò chơi #3

Trò chơi #3

University - Professional Development

10 Qs

apec

apec

University

10 Qs

Thù lao lao động - Chương 7 bài học

Thù lao lao động - Chương 7 bài học

University

10 Qs

SHCM buổi 2

SHCM buổi 2

University

9 Qs

Quizz Vận tải đa phương thức

Quizz Vận tải đa phương thức

University

10 Qs

Kiểm tra 15 phút phần TC công nghệ, tiêu chuẩn pháp lý

Kiểm tra 15 phút phần TC công nghệ, tiêu chuẩn pháp lý

University

10 Qs

SINH VIÊN LUẬT VỚI NGHỀ PHÁP CHẾ

SINH VIÊN LUẬT VỚI NGHỀ PHÁP CHẾ

University

10 Qs

Quiz về Phân Tích Tổ Chức Đoạn Văn

Quiz về Phân Tích Tổ Chức Đoạn Văn

University

10 Qs

Đố vui Kế toán

Đố vui Kế toán

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Hồng Thắm Bùi

Used 11+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
1.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
A . Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B . Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu
D . Nguồn vốn kinh doanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị là 
A. 67.000
B. 40.000
C. 107.000
D.27.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Khi doanh nghiệp nhận góp vốn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ : 
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào : 
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5.Chức năng của KT
A.   Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT
B.   Điều hành các hđ sx kd trong DN
C.   Kiểm tra tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
D.   a và c