
Lysosome

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Nhiên hỏi
Used 2+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào nhiều lysosome nhất?
Tế bào cơ
Tế bào hồng cầu
Tế bào bạch cầu
Tế bào thần kinh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động chức năng của lysosome có ý nghĩa gì đối với tế bào?
Là trung tâm vận chuyển, phân phối các chất trong tế bào.
Thực hiện quá trình hô hấp tế bào để chuyển hoá các chất từ thức ăn đã hấp thụ thành nguồn năng lượng, sản xuất 90% năng lượng mà cơ thể chúng ta cần cho các hoạt động.
Là một cấu trúc của tế bào tham gia tổng hợp protein.
Giúp tế bào phân hủy “rác thải” của tế bào và các tế bào già; các tác nhân gây hại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm KHÔNG phải của lysosome là?
Bào quan dạng túi có màng đơn
Bào quan dạng túi có màng kép
Chứa các loại enzym thuỷ phân
Chứa các protein vận chuyển
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lysosome là bào quan có ở loại tế bào nào?
Tế bào thực vật
Tế bào nhân sơ
Cả A và B
Tế bào động vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lysosome có nguồn gốc từ?
Bộ máy Golgi
Nhân tế bào
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là chức năng của lysosome, TRỪ MỘT:
Tiêu hóa vi sinh vật gây bệnh
Phân hủy các sản phẩm thừa như axit, protein, nucleic, polysaccharide... giúp tế bào hoạt động ổn định.
Phân hủy cả những tế bào già, tế bào bị tổn thương hoặc bị chết.
Có chức năng phân giải H2O2, lipid và các chất độc nhằm bảo vệ tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao lysosome có chức năng phân huỷ được các phân tử, bào quan:
Lysosome chứa nhiều enzym tổng hợp
Lysosome chứa nhiều ion
Lysosome chứa nhiều enzym phân huỷ
Lysosome chứa nhiều protein
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
31 questions
đề cương sinh học

Quiz
•
University
35 questions
sinhhoc11

Quiz
•
11th Grade - University
39 questions
Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Quiz
•
11th Grade - University
31 questions
shdt4

Quiz
•
University
36 questions
Câu hỏi về viêm cấp tính

Quiz
•
University
39 questions
Mô thần kinh_2

Quiz
•
University
38 questions
MDICH

Quiz
•
University
30 questions
Buổi 1 - Đề 1 (30 câu)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade