Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

LUYỆN TẬP 01,02,03

Quiz
•
Biology
•
University - Professional Development
•
Medium
Huyen Nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Codon
Gen
Anticodon
Mã di truyền
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:
Bổ sung
Bán bảo toàn
Bổ sung và bảo toàn
Khuôn mẫu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định nào không đúng khi nói về sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
Sau phiên mã, phân tử mARN trưởng thành đã được cắt bỏ các đoạn intron
Sau phiên mã, phân tử mARN được đưa ra tế bào chất, trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein
Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã
Sự phiên mã sử dụng nguyên tắc bổ sung
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình dịch mã là quá trình
Tổng hợp theo nguyên tắc bán bảo toàn
Tổng hợp nên phân tử ADN
Tổng hợp nên phân tử mARN
Tổng hợp nên chuỗi polipeptit
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
ADN polymeraza
Ligaza
Restrictaza
ARN polymeraza
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
UGU, UAA, UAG
UUG, UGA, UAG
UAG, UAA, UGA
UUG, UAA, UGA
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron)
Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron)
Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Myxovirus_2

Quiz
•
University
39 questions
BIOLOGIA

Quiz
•
University
40 questions
Repaso BC

Quiz
•
University
45 questions
Biologie cellulaire 3 : la synthèse des protéines

Quiz
•
11th Grade - University
36 questions
práctica virus t1

Quiz
•
University
35 questions
COMPOSICIÓN BIOMOLECULAR

Quiz
•
University
37 questions
Sinh-Part 3

Quiz
•
University
43 questions
Genética parcial 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade